Đề bài

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answers to each of the following questions.

Câu 1

There are many ways to __________money for charity.

  • A

    buy

  • B

    collect

  • C

    raise

  • D

    recycle

Đáp án : C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. buy (v): mua         

B. collect (v): thu thập, sưu tầm        

C. raise (v): nâng lên => raise money (v. phr): gây quỹ

D. recycle (v): tái chế

There are many ways to raise money for charity.

(Có rất nhiều cách để gây quỹ cho tổ chức từ thiện.)

Đáp án: C

Câu 2

My teacher is teaching us about ___________ as a way to keep fit.

  • A

    talking

  • B

    running

  • C

    littering 

  • D

    donation

Đáp án : B

Phương pháp giải

Kiến thức: Cấu trúc “There are”

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. talking – talk (v): nói        

B. running – run (v): chạy

C. littering (v): vửa rác

D. donation (n): sự quyên góp

My teacher is teaching us about running as a way to keep fit.

(Giáo viên dạy chúng tôi về chạy bộ như là một cách để giữ dáng.)

Đáp án: B

Câu 3

We're going to ___________ a clean-up activity at the beach this weekend.

  • A

    join

  • B

    make 

  • C

    take part

  • D

    donate

Đáp án : A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. join (v): tham gia  

B. make (v): làm

C. take part: tham gia (thiếu “in”)

D. donate (v): quyên góp

We're going to join a clean-up activity at the beach this weekend.

(Chúng tôi sẽ tham gia một hoạt động dọn rác ở bãi biển vào cuối tuần này.)

Đáp án: A

Câu 4

Today we learned a lesson about _________ at school. Our teacher emphasizes that eating healthily was a good way to avoid diseases.

  • A

    parties

  • B

    diet

  • C

    restaurants

  • D

    meals

Đáp án : C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. parties – party (n): bữa tiệc           

B. diet (n): chế độ ăn

C. restaurants  - restaurant (n): nhà hàng

D. meals – meal (n): bữa ăn

Today we learned a lesson about diet at school. Our teacher emphasizes that eating healthily was a good way to avoid diseases.

(Hôm nay chúng tôi đã học về chế độ ăn ở trường. Giáo viên của chúng tôi nhấn mạnh rằng việc ăn uống một cách lành mạnh là một cách tố để phòng bệnh.)

Đáp án: C

Câu 5

To take care of skin with acne, don’t ___________.

  • A

    eat much healthy food

  • B

    pop spots

  • C

    go to bed early

  • D

    drink enough water

Đáp án : B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

To take care of skin with acne, don’t ___________.

(Để chăm sóc làn da mụn, đừng _______.)

A. eat much healthy food                  

(ăn nhiều đồ ăn lành mạnh)

B. pop spots

(nặn mụn)

C. go to bed early       

(đi ngủ sớm)                           

D. drink enough water

(uống đủ nước)

Đáp án: B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Put the phrases below in the correct columns.

(Đặt các cụm từ bên dưới vào các cột chính xác.)

raising money for charity

collecting stamps

cleaning your room

doing judo

doing volunteer work

doing sport

helping street children

donating clothes

 

Activities you do for …

yourself

your community

 

 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Complete the sentences with the words and phrases below.

 (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ bên dưới.)

hobby                                 coloured vegetables              chapped lips                       mountainous areas

taking photos                      community

1. Eating ______ and exercising can help you keep fit and stay healthy.

2. The Donate a Book event helps children in ______.

3. My brother spends a lot of time making models. That's his ______.

4. If you have ______ , use lip balm.

5. There are many things you can do to help your ______.

6. I love ______ of the sunset.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Vocabulary

2. Match a word in A with a word or phrase in B. Then complete the sentences with the appropriate phrases.

(Nối một từ trong cột A với một từ hoặc cụm từ trong cột B. Sau đó hoàn thành các câu với các cụm từ thích hợp.)

1. The students learn how to ______ in their music lessons twice a week.

2. We ______  for this recipe.

3. The orchestra will ______  tomorrow.

4. She doesn't allow her children to ______  during dinner.

5. They have to ______  to enter this school.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Underline the correct word to complete the sentences.

(Gạch chân từ đúng để hoàn thành các câu.)

1. Trinh Cong Son is one of Viet Nam's greatest scientists / composers.

2. How many butter/ apples do we need for an apple pie?

3. The musicians will perform their final portrait / concert next week.

4. Ha Noi Amsterdam School is for normal / gifted students.

5. Students have to take a(n) entrance / final exam to study at my school.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Fill in each blank with a suitable word from the box.

(Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp từ trong hộp.)

                 shocking            feast             Easter                        fantasy               violent

1. A _______ is a special meal with very good food.

2. This documentary has some ________ facts about a poor country. I was sad when I watched it last night. 

3. Many children like _______ because they can paint and search for chocolate eggs.

4. In a _______, you can see fairies, dragons, ghosts, and other unreal characters.

5. You shouldn't watch this film because it's _________ There are many fighting scenes. 

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Vocabulary

2. Write the words in the box next to their definitions.

(Viết các từ vào ô bên cạnh định nghĩa của chúng.)

source                            symbol                        coal                          attraction                      bamboo-copter

1. It is a place or thing that you get something from.

 

2. This means of transport is eco-friendly.

 

3. It is a person or an object that represents a place.

 

4. It is a non-renewable source of energy.

 

5. An object or a place many visitors want to see. 

 
Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Complete the sentences with the words below.

(Hoàn thành các câu với các từ dưới đây.)

national                        native                           renewable                         electrical                       public                           natural

1. SkyTrans and driverless buses will be popular ______means of transport.

2. Niagara Falls is a ________wonder of both the USA and Canada.

3. The colours of the UK's ________flag are red, white, and blue.

4. Solar energy and hydro energy are _______sources.

5. Kangaroos are _____to Australia.

6. We can save electricity by using fewer ________appliances.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

To take care of skin with acne, don’t ___________.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Today we learned a lesson about _________ at school. Our teacher emphasizes that eating healthily was a good way to avoid diseases.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

We're going to ___________ a clean-up activity at the beach this weekend.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

My teacher is teaching us about ___________ as a way to keep fit.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

There are many ways to __________money for charity.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Lan usually __________ to school by bike; but today, she __________ to school on foot.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

I’m not mad __________ your behaviour.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

My parents don’t allow me __________ out alone at night.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

My father prefers __________ books to __________ TV.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

We often go to the __________ to buy some clothes for holidays.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

– “Thanks for the lovely evening.” – “_____________.”

Xem lời giải >>
Bài 19 :

“Would you like to have dinner with me?” – “______________.”

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Please don’t let your dog __________ around my house.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

There __________ a bottle of water and three cans of beans on the table. You can choose one of them.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Phong is calling, and Ngan is __________ the phone.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Hurry! The train __________ at 10 a.m.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

She will be engaged __________ the heir to the Spanish throne.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Our school bans students __________ using dangerous chemicals.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

I and my friends usually spend our free time __________.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

The law effectively bans __________ in all public places.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Ann is sending Sam a/an __________ message.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

“Thank you very much for a lovely party.” – “______________.”

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Have a nice weekend!” – “Thank you. ________________.”

Xem lời giải >>