Cho hình vẽ bên.
Tính \(\widehat {DOB}\) biết \(\widehat {AOD} = 140^\circ \).
Sử dụng kiến thức hai góc kề bù: Hai góc kề bù thì tổng của chúng bằng \(180^\circ \).
Vì \(\widehat {AOD}\) và \(\widehat {DOB}\) là 2 góc kề bù nên \(\widehat {AOD} + \widehat {DOB} = 180^\circ \)
\(140^\circ + \widehat {DOB} = 180^\circ \)
\(\widehat {DOB} = 180^\circ - 140^\circ \)
\(\widehat {DOB} = 40^\circ .\)
Vậy \(\widehat {DOB} = 40^\circ .\)
Các bài tập cùng chuyên đề
Quan sát hình vẽ bên. Em hãy nhận xét về mối quan hệ về đỉnh, về cạnh của hai góc được đánh dấu.
Cho ba tia Ox, Oy, Oz như Hình 3.1, trong đó Ox và Oy là hai tia đối nhau.
a) Em hãy nhận xét về quan hệ về đỉnh, về cạnh của hai góc xOz và zOy.
b) Đo rồi tính tổng số đo góc hai góc xOz và zOy.
Hai góc được đánh dấu trong hình nào dưới đây là hai góc kề bù?
Viết tên hai góc kề bù trong Hình 3.4 và tính số đo góc mOt
Cho Hình 3.13, hãy kể tên các cặp góc kề bù.
Cho Hình 3.15a, biết \(\widehat {DMA} = 45^\circ \). Tính số đo góc DMB
Cho Hình 3.51, trong đó Ox và Ox’ là hai tia đối nhau
a) Tính tổng số đo ba góc O1, O2, O3 .
Gợi ý: \(\widehat {{O_1}} + \widehat {{O_2}} + \widehat {{O_3}} = (\widehat {{O_1}} + \widehat {{O_2}}) + \widehat {{O_3}}\), trong đó \(\widehat {{O_1}} + \widehat {{O_2}} = \widehat {x'Oy}\)
b) Cho \(\widehat {{O_1}} = 60^\circ ,\widehat {{O_2}} = 70^\circ \). Tính \(\widehat {{O_2}}\)
a) Quan sát Hình 1 và cho biết hai góc \(\widehat {xOy}\) và \(\widehat {yOz}\) có:
- Cạnh nào chung?
- Điểm trong nào chung?
b) Hãy đo các góc \(\widehat {xOy},\widehat {yOz},\widehat {xOz}\) trong Hình 1 rồi so sánh tổng số đo của \(\widehat {xOy}\) và \(\widehat {yOz}\) với \(\widehat {xOz}\).
c) Tính tổng số đo của hai góc \(\widehat {mOn}\) và \(\widehat {nOp}\) trong Hình 2.
Quan sát hình 5.
a) Tìm các góc kề với \(\widehat {tOz}\)
b) Tìm số đo của góc kề bù với \(\widehat {mOn}\).
c) Tìm số đo của \(\widehat {nOy}\)
d) Tìm số đo của góc kề bù với \(\widehat {tOz}\).
Hình 6 mô tả con dao và bàn cắt. Hãy tìm hai góc kề bù có trong hình
Quan sát Hình 14.
a) Tìm các góc kề với \(\widehat {xOy}\).
b) Tìm số đo của \(\widehat {tOz}\) nếu cho biết \(\widehat {xOy} = 20^\circ ;\widehat {xOt} = 90^\circ ;\widehat {yOz} = \widehat {tOz}\).
Cho hai góc \(\widehat {xOy},\widehat {yOz}\) kề bù với nhau. Biết \(\widehat {xOy} = 25^\circ \). Tính \(\widehat {yOz}\).
Cho hai góc kề nhau \(\widehat {AOB}\) và \(\widehat {BOC}\) với \(\widehat {AOC} = 80^\circ \). Biết \(\widehat {AOB} = \frac{1}{5}.\widehat {AOC}\). Tính số đo các góc \(\widehat {AOB}\) và \(\widehat {BOC}\)
Quan sát hai góc xOt và yOt ở Hình 10, trong đó Ox và Oy là hai tia đối nhau.
a) Hai góc xOt và yOt có kề nhau không?
b) Tính \(\widehat {xOt} + \widehat {yOt}\)
Tính góc xOt trong Hình 12
Hình 23 là một mẫu cửa có vòm tròn của một ngôi nhà. Nếu coi mỗi thanh chắn vòm cửa đó như một cạnh của góc thì các thanh chắn đó tạo ra các góc kề nhau. Theo em, mỗi góc tạo bởi hai thanh chắn vòm cửa đó khoảng bao nhiêu độ?
Cho hình 3.4, kể tên các cặp góc kề bù.
Vẽ góc \(\widehat {xAy} = {40^0}\). Vẽ \(\widehat {yAz}\) là góc kề bù với \(\widehat {xAy}\).
Quan sát hình vẽ bên. Góc kề bù với \(\widehat {MIN}\) là
A. \(\widehat {NMI}\)
B. \(\widehat {MNI}\)
C. \(\widehat {NIP}\)
D. \(\widehat {IPN}\)
Cho hình 3.1, hãy kể tên các cặp góc kề bù.
Cho hình 3.3 biết \(\widehat {DMA} = {45^o}\). Tính số đo góc DMB.
Cho góc vuông uOv và tia Oy đi qua một điểm trong của góc đó. Vẽ tia Ox sao cho Ou là tia phân giác của góc xOy. Vẽ tia Oz sao cho Ov là tia phân giác của góc yOz. Chứng minh rằng hai góc xOy và yOz là hai góc kề bù.
Cho hình 3.20, trong đó Ox và Ox’ là hai tia đối nhau.
a) Tính tổng số đo ba góc \({O_1},{O_2},{O_3}\).
b) Cho \(\widehat {{O_1}} = {60^o},\widehat {{O_3}} = {70^o}\). Tính \(\widehat {{O_2}}\)
Cho hình 3.21 biết \(\widehat {xOy} = {120^o},\widehat {yOz} = {110^o}\). Tính số đo góc zOx.
Tìm giá trị của x trong Hình 14
a) Đo các góc trong Hình 1.
b) Nêu tên các cặp góc kề bù.
Quan sát Hình 10 và chỉ ra:
a) Bốn góc kề với góc AOC (không kể góc bẹt);
b) Hai góc kề bù với góc AOC.
Số đo của góc xOt trong Hình 39 là:
A. 45°.
B. 135°.
C. 55°.
D. 90°.
Cho hình vẽ sau:
Số cặp góc kề bù (không kể góc không và góc bẹt) có trong hình vẽ trên là
Cho hình vẽ
Số đo của \(\widehat {EFH}\) là