Tìm \(x\), biết:
a) \(\frac{2}{3} - \frac{5}{2}x = \frac{{ - 13}}{3}\);
b) \(2.\left| {3 - 2x} \right| + \frac{1}{2} = \frac{5}{2}\);
c) \({x^2}.({2^x} - 6) - 2{x^2} = 0\).
a) Sử dụng quy tắc chuyển vế.
b) Chuyển vế, sử dụng kiến thức \(\left| A \right| = k > 0\) thì xảy ra hai trường hợp: \(A = k\) hoặc \(A = - k\).
c) Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng.
Khi A.B = 0 thì A = 0 hoặc B = 0.
a) \(\frac{2}{3} - \frac{5}{2}x = \frac{{ - 13}}{3}\)
\(\begin{array}{l}\frac{5}{2}x = \frac{2}{3} + \frac{{13}}{3}\\x = 2\end{array}\)
Vậy \(x = 2\).
b) \(2\left| {3 - 2x} \right| + \frac{1}{2} = \frac{5}{2}\)
\(\left| {3 - 2x} \right| = 1\)
TH1: \(3 - 2x = 1\)
\(\begin{array}{l}2x = 3 - 1\\2x = 2\\x = 2:2\\x = 1\end{array}\)
TH2: \(3 - 2x = - 1\)
\(\begin{array}{l}2x = 3 - \left( { - 1} \right)\\2x = 4\\x = 4:2\\x = 2\end{array}\)
Vậy \(x = 1;x = 2\).
c) \({x^2}.({2^x} - 6) - 2{x^2} = 0\)
\(\begin{array}{l}{x^2}.\left( {{2^x} - 6 - 2} \right) = 0\\{x^2}.\left( {{2^x} - 8} \right) = 0\end{array}\)
TH1: \({x^2} = 0\)
\(x = 0\)
TH2: \({2^x} - 8 = 0\)
\(\begin{array}{l}{2^x} = 8\\{2^x} = {2^3}\\x = 3\end{array}\)
Vậy \(x = 0;x = 3\).
Các bài tập cùng chuyên đề
Biết cân ở trạng thái cân bằng (H.1.13), hỏi quả bưởi nặng bao nhiêu kilogam?
Tìm x, biết:
\(\begin{array}{l}a)x + 7,25 = 15,75;\\b)\left( { - \frac{1}{3}} \right) - x = \frac{{17}}{6}\end{array}\)
Vào dịp tết Nguyên đán, bà của An gói bánh chưng cho gia đình. Nguyên liệu để làm bánh gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn và lá dong. Mỗi cái bánh chưng sau khi gói nặng khoảng 0,8 kg gồm 0,5 kg gạo; 0,125 kg đậu xanh; 0,04 kg lá dong; còn lại là thịt. Hỏi khối lượng thịt trong mỗi cái bánh là khoảng bao nhiêu?
Tìm x, biết:
\(\begin{array}{l}a)x + 0,25 = \frac{1}{2}\\b)x - \left( { - \frac{5}{7}} \right) = \frac{9}{{14}}\end{array}\)
Tìm x, biết:
\(\begin{array}{l}a)2x + \frac{1}{2} = \frac{7}{9}\\b)\frac{3}{4} - 6x = \frac{7}{{13}}\end{array}\)
Thực hiện bài toán tìm x, biết: \(x - \frac{2}{5} = \frac{1}{2}\) theo hướng dẫn sau:
- Cộng hai vế với \(\frac{2}{5}\);
- Rút gọn hai vế;
- Ghi kết quả.
Tìm x, biết:
a)\(x + \frac{1}{2} = - \frac{1}{3};\) b)\(\left( { - \frac{2}{7}} \right) + x = - \frac{1}{4}\)
Tìm x, biết:
a)\(x + \frac{3}{5} = \frac{2}{3};\)
b)\(\frac{3}{7} - x = \frac{2}{5};\)
c)\(\frac{4}{9} - \frac{2}{3}x = \frac{1}{3};\)
d)\(\frac{3}{{10}}x - 1\frac{1}{2} = \left( {\frac{{ - 2}}{7}} \right):\frac{5}{{14}}\)
Tìm x, biết:
a)\(\frac{2}{9}:x + \frac{5}{6} = 0,5;\)
b)\(\frac{3}{4} - \left( {x - \frac{2}{3}} \right) = 1\frac{1}{3};\)
c)\(1\frac{1}{4}:\left( {x - \frac{2}{3}} \right) = 0,75;\)
d)\(\left( { - \frac{5}{6}x + \frac{5}{4}} \right):\frac{3}{2} = \frac{4}{3}\).
Tìm x, biết:
a)\( - \frac{3}{5}.x = \frac{{12}}{{25}};\)
b)\(\frac{3}{5}x - \frac{3}{4} = - 1\frac{1}{2};\)
c)\(\frac{2}{5} + \frac{3}{5}:x = 0,5;\)
d)\(\frac{3}{4} - \left( {x - \frac{1}{2}} \right) = 1\frac{2}{3}\)
e)\(2\frac{2}{{15}}:\left( {\frac{1}{3} - 5x} \right) = - 2\frac{2}{5}\)
g)\({x^2} + \frac{1}{9} = \frac{5}{3}:3.\)
Tìm x, biết:
a)\(x - \left( { - \frac{7}{9}} \right) = - \frac{5}{6}\);
b)\(\frac{{15}}{{ - 4}} - x = 0,3\).
Tìm x, biết:
a)\(x + \left( { - \frac{1}{5}} \right) = \frac{{ - 4}}{{15}}\);
b)\(3,7 - x = \frac{7}{{10}};\)
c)\(x.\frac{3}{2} = 2,4\);
d)\(3,2:x = - \frac{6}{{11}}\).
Tìm x, biết:
a) \(x + \left( { - \frac{2}{9}} \right) = \frac{{ - 7}}{{12}}\);
b) \(( - 0,1) - x = \frac{{ - 7}}{6}\)
c) \(( - 0,12) \cdot \left( {x - \frac{9}{{10}}} \right) = - 1,2\);
d) \(\left( {x - \frac{3}{5}} \right):\frac{{ - 1}}{3} = 0,4.\)
Tìm x, biết:
a)\( - x + \dfrac{7}{4} = \dfrac{6}{5} - \dfrac{3}{4}\)
b)\(1 - 2x = \dfrac{9}{8} + \dfrac{7}{5}:\dfrac{2}{5}\)
Tìm x, biết:
a)\({\left( {0,5} \right)^2} + 2.x = {\left( {0,7} \right)^2}\)
b)\(x - \left( {\dfrac{1}{3} + \dfrac{1}{5} - \dfrac{1}{7}} \right) = \dfrac{1}{7} - \dfrac{1}{3}\)
Tìm x, biết:
a) \(x + \dfrac{3}{7} = \dfrac{2}{5}\)
b) \(\dfrac{3}{2} - x = \dfrac{4}{5}\)
c) \(\dfrac{5}{9} - \dfrac{1}{3}x = \dfrac{2}{3}\)
d) \(\dfrac{3}{5}x - 1\dfrac{1}{5} = \dfrac{{ - 3}}{{14}}:\dfrac{5}{7}\)
Tìm x, biết:
a) \(\dfrac{3}{4} + \dfrac{1}{9}:x = 0,5\)
b) \(\dfrac{3}{4} - \left( {x - \dfrac{2}{3}} \right) = 1\dfrac{1}{3}\)
c) \(\left( {\dfrac{5}{7} - x} \right).\dfrac{{11}}{{15}} = \dfrac{{ - 22}}{{45}}\)
d) \(\left( {2,5x - \dfrac{4}{7}} \right):\dfrac{8}{{21}} = - 1,5\)
Giá trị của\(x\) trong đẳng thức
\(\frac{1}{2}.x + \frac{3}{4} = 7.\)
A. 12,5;
B. 1,8;
C. 15,5;
D. 3,875.
Giá trị của \(x\) trong đẳng thức \(\) \(2x - \frac{3}{4} = 7.\)
A.12,5;
B.1,8;
C.15,5
D.3,875.
Tìm \(x\), biết:
a, \(x + 0,25 = \frac{1}{2};\)
b,\(x - \left( { - \frac{5}{7}} \right) = \frac{9}{{14}}.\)
Tìm\(x\), biết:
a,\(x - \left( {\frac{5}{4} - \frac{7}{5}} \right) = \frac{9}{{20}};\)
b,\(9 - x = \frac{8}{7} - \left( { - \frac{7}{8}} \right).\)
Tìm x, biết \(\frac{x-3}{x+5} = \frac{5}{7}\)
Tìm x, biết:
a)\(0,{7^2}.x = 0,{49^3}\);
b)\(x:{\left( { - 0,5} \right)^3} = {\left( { - 0,5} \right)^2}\)
Tìm x, biết:
\(a)x - \dfrac{3}{4} = \dfrac{2}{7}\)
\(b) - \dfrac{3}{8}x - 0,75 = - 1\dfrac{1}{2}\)
\(c)(0,25 - x):\dfrac{{ - 3}}{5} = - \dfrac{3}{4}\)
\(d)\dfrac{{ - 3}}{5}.(4x - 1,2) = - \dfrac{{12}}{{25}}\)
Tìm x:
a) \(x + \left( { - \dfrac{2}{5}} \right) = \dfrac{{ - 1}}{3}\);
b) \(0,5 - x = \dfrac{{ - 5}}{{14}}\);
c) \(( - 0,4).\left( {2x + \dfrac{2}{5}} \right) = - 9,4\);
d) \(\left( {\dfrac{3}{2} - x} \right):\dfrac{{ - 14}}{3} = \dfrac{{ - 6}}{7}\).
Tìm \(x\), biết:
a,\(2x + \frac{1}{2} = \frac{7}{9};\) b,\(\frac{3}{4} - 6x = \frac{7}{{13}}.\)
Tìm \( x \) biết: \(\frac{16}{5} - x = \frac{4}{5} - \frac{3}{10}\)
Tìm số hữu tỉ x, biết:
a) \(\frac{4}{5} - x = \frac{3}{4}\);
b) \(\frac{5}{6} + \frac{1}{{10}}:x = \frac{4}{5}\);
c) \({\left( {\frac{3}{5} - x} \right)^2} = \frac{9}{{25}}\).
Tìm x, biết:
a) \(x + 4,5 = 9,5\);
b) \(\frac{7}{5}x - \frac{1}{2} = \frac{3}{8}\);
c) \(\left| {3x - 1} \right| + \frac{1}{3} = \frac{1}{2}\)
Tìm x, biết:
a) \(x-\frac{{\rm{2}}}{{\rm{3}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{ - 1}}}}{{\rm{3}}}\)
b) \(\frac{{\rm{7}}}{{\rm{3}}}.x + \frac{{\rm{4}}}{{\rm{7}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{ - 3}}}}{{\rm{7}}}\)