2K8 XUẤT PHÁT SỚM - RA MẮT LỚP LIVE ÔN ĐGNL & ĐGTD 2026

ƯU ĐÃI 50% HỌC PHÍ + CƠ HỘI NHẬN MÃ "LOCDAUNAM" GIẢM THÊM 600K HỌC PHÍ

Chỉ còn 1 ngày
Xem chi tiết
Đề bài

Giá trị của x thỏa mãn |x|=3

  • A.

    x=3.

  • B.

    x=3.

  • C.

    x=3 hoặc x=3.

  • D.

    x=9.

Phương pháp giải

Khi |x|=k>0 thì xảy ra hai trường hợp: x=k hoặc x=k.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có: |x|=3 nên x=3 hoặc x=3.

Đáp án C.

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho x là 1 số thực bất kì, |x| là:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Biểu diễn các số 3 và -2 trên trục số rồi cho biết mỗi điểm ấy nằm cách gốc O bao nhiêu đơn vị.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Không vẽ hình, hãy cho biết khoảng cách của mỗi điểm sau đến gốc O: -4; -1; 0; 1; 4

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Từ HĐ1 và HĐ2, hãy tìm giá trị tuyệt đối của các số 3; -2; 0; 4 và -4.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Minh viết: |2,5|=2,5 đúng hay sai?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tính: a) |-2,3|; b) |75|; c) |-11|; d) |8|

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Liệt kê các phần tử của tập hợp A={x|xZ,|x|<5}

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tính: a)|3,5|;b)|49|;c)|0|;d)|2,0(3)|.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Xác định dấu và giá trị tuyệt đối của mỗi số sau:

a)a=1,25;b)b=4,1;c)c=1,414213562....

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tìm tất cả các số thực x thỏa mãn điều kiện |x|=2,5

Xem lời giải >>
Bài 11 :

a) Cho hai số thực a = -1,25 và b = -2,3. So sánh a và b, |a| và |b|.

b) Ta có nhận xét trong hai số âm, số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn là số bé hơn.

Em hãy áp dụng nhận xét này để so sánh -12,7 và -7,12.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho hai số thực a = 2,1 và b = -5,2.

a) Em có nhận xét gì về hai tích a.b và -|a|.|b|?

b) Ta có cách nhân hai số khác dấu như sau: Muốn nhân hai số khác dấu ta nhân các giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-“ trước kết quả.

Em hãy áp dụng quy tắc trên để tính (-2,5).3

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Trên 2 trục số, so sánh khoảng cách từ điểm 0 đến hai điểm 22.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tìm giá trị tuyệt đối của các số thực sau: 3,14;41;5;1,(2);5.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Có bao nhiêu số thực x thoả mãn |x| = 3?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tìm giá trị tuyệt đối của các số sau: 7;52,(1);0,68;32;2π.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn giá trị tuyệt đối của các số sau:

3,2;2,13;2;37.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tìm giá trị của x và y biết rằng: |x|=5|y2|=0.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Tính giá trị của biểu thức: M=|9|.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Tìm x, biết: (x5)2=64.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

a) Hãy biểu diễn hai số -5 và 5 trên cùng một trục số.

b) Tính khoảng cách từ điểm 5 đến điểm 0.

c) Tính khoảng cách từ điểm -5 đến điểm 0.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

So sánh giá trị tuyệt đối của hai số thực a,b trong mỗi trường hợp sau:

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Cho x = -12. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:

a) 18 + |x|

b) 25 - |x|

c) |3+x| - |7|

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Tìm: |59|;|37|;|1,23|;|7|

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Chọn dấu “<”, “>”, “ =” thích hợp cho 

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Tính giá trị biểu thức:

a) |-137| + |-363|;         b) |-28| - |98|;               c) (-200) - |-25|.|3|

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Tìm x, biết:

a) |x| = 4;

b) |x| = 7;

c) |x+5| = 0;

d) |x2| = 0

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?

a) Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số dương.

b) Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số không âm.

c) Giá trị tuyệt đối của một số thực là số đối của nó.

d) Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

So sánh hai số a và b trong mỗi trường hợp sau:

a) a, b là hai số dương và |a| < |b|;

b) a, b là hai số âm và |a| < |b|

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Có bao nhiêu số thực x thoả mãn |x|=5?

Xem lời giải >>