Xác định các số và các phép tính có trong mỗi biểu thức.
Quan sát biểu thức có trong bảng để đưa ra số và phép tính.
Biểu thức |
Số |
Phép tính |
\(100 - (20.3 + 30.1,5)\) |
100; 20; 3; 30; 1,5 |
Trừ, nhân, cộng |
\(300 + 300.\dfrac{1}{{50}}\) |
300; \(\dfrac{1}{{50}}\) |
Cộng, nhân |
\({2.3^4}:5\) |
2; \({3^4}\); 5 |
Nhân, chia, nâng lên lũy thừa |
Các bài tập cùng chuyên đề
Trong các biểu thức sau, em hãy chỉ ra biểu thức số, biểu thức chứa chữ.
a) 23 + 8.9;
b) 3a+7;
c) (34 – 5) : 8;
d) \((\dfrac{3}{x} - {y^2}) + 2\)
Hãy viết các biểu thức biểu thị chu vi và diện tích của một hình vuông có cạnh bằng 3 cm.
Hãy viết biểu thức số biểu thị diện tích của một hình thoi có các đường chéo bằng 6 cm và 8 cm.
Hãy viết biểu thức số biểu thị diện tích xung quanh của một hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng 7 cm, chiều rộng bằng 4 cm và chiều cao bằng 2 cm.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) 12 . a không phải là biểu thức số.
b) Biểu thức số phải có đầy đủ các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa.
Viết biểu thức số biểu thị:
a) Diện tích của hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 3 cm, chiều cao tương ứng là 5 cm;
b) Diện tích hình tròn có bán kính là 2 cm.
Một hình chữ nhật có chiều dài là 5 cm, chiều rộng là 6 cm. Biểu thức nào sau đây dùng để biểu thị chu vi hình chữ nhật đó?
a) \(2.5 + 6\) (cm)
b) \(2.(5 + 6)\) (cm).