Biểu đồ cột kép ở Hình 4 biểu diễn dân số (ước tính) của Việt Nam và Thái Lan ở một số năm trong giai đoạn từ năm 1979 đến năm 2019.
a) Hoàn thành số liệu ở bảng sau:
b) Trong các năm trên, tỉ số của dân số Việt Nam và dân số Thái Lan lớn nhất ở năm nào?
a) Quan sát Hình 4 để đưa ra số liệu ở bảng: số liệu cột màu xanh là Dân số Việt Nam, số liệu cột màu cam là Dân số Thái Lan.
Muốn tính tỉ số của dân số Việt Nam và dân số Thái Lan ta lấy dân số Việt Nam chia dân số Thái Lan cùng năm.
b) Quan sát bảng số liệu ở phần a), so sánh tỉ số dân số Việt Nam và dân số Thái Lan qua các năm và rút ra kết luận năm nào lớn nhất.
a)
Năm 1979:
+ Dân số Việt Nam là 53 triệu người.
+ Dân số Thái Lan là 46 triệu người
® Tỉ số của dân số Việt Nam và dân số Thái Lan năm 1979 là: \(\dfrac{{53000000}}{{46000000}} = \dfrac{{53}}{{46}}\)
Tương tự ta có bảng số liệu sau:
Năm |
1979 |
1989 |
1999 |
2009 |
2019 |
Dân số Việt Nam (triệu người) |
53 |
67 |
79 |
87 |
96 |
Dân số Thái Lan (triệu người) |
46 |
56 |
62 |
67 |
70 |
Tỉ số của dân số Việt Nam và dân số Thái Lan |
\(\dfrac{{53}}{{46}}\) |
\(\dfrac{{67}}{{56}}\) |
\(\dfrac{{79}}{{62}}\) |
\(\dfrac{{87}}{{67}}\) |
\(\dfrac{{96}}{{70}}\) |
b) Trong các năm trên, tỉ số của dân số Việt Nam và dân số Thái Lan lớn nhất ở năm 2019 (\(\dfrac{{96}}{{70}} = \dfrac{{48}}{{35}}\)).
Các bài tập cùng chuyên đề
Một nhóm nghiên cứu đã khảo sát về mơ ước nghề nghiệp của các bạn học sinh khối 7 của một tỉnh và thu được kết quả như các biểu đồ Hình 5.37.
a) Lập bảng thống kê về mơ ước nghề nghiệp của các bạn nam, nữ.
b) Liệt kê những nghề có tỉ lệ bạn nữ lựa chọn cao hơn các bạn nam.
c) Một trường Trung học của tỉnh này có 250 học sinh khối 7, gồm 130 bạn nam và 120 bạn nữ, hãy dự đoán số bạn có mơ ước trở thành giáo viên.
Để biểu diễn dữ liệu trong các tình huống sau, em sẽ chọn loại biểu đồ nào?
a) Tỉ lệ đóng góp vào GDP của các thành phần kinh tế ở Việt Nam;
b) Sự thay đổi của giá gạo xuất khẩu từ năm 2010 đến nay.
Tỉ lệ tăng dân số Việt Nam trong một số năm gần đây được cho trong bảng sau:
Năm |
1991 |
1995 |
1999 |
2003 |
2007 |
2011 |
2015 |
2019 |
Tỉ lệ % |
1,86 |
1,65 |
1,51 |
1,17 |
x |
1,24 |
1,12 |
1,15 |
Dựa vào biểu đồ biểu diễn bảng số liệu trên, tìm giá trị của x.
Muốn so sánh các phần trong toàn bộ dữ liệu ta nên dùng:
A. Biểu đồ tranh
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ hình quạt tròn
D. Biểu đồ đoạn thẳng.
Biểu đồ ở Hình 7 biểu diễn lượng mưa tại trạm khí tượng Huế trong sáu tháng cuối năm dương lịch.
a) Nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê.
b) Lập bảng số liệu thống kê lượng mưa tại trạm khí tượng Huế theo mẫu sau:
c) Trong các tháng trên, tháng nào có lượng mưa nhiều nhất? Tháng nào có lượng mưa ít nhất?