Chọn tổng ứng với phép nhân:
Nối phép nhân bên trái tương ứng với một tổng các số hạng bằng nhau.


Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 2 :
Tất cả có bao nhiêu chấm tròn?

Bài 3 :
Tìm số thích hợp.

Bài 4 :
Tìm phép nhân thích hợp.

Bài 5 :
a) Viết 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 thành phép nhân.
b) Viết phép nhân 5 x 7 = 35 thành phép cộng các số hạng bằng nhau.
Bài 6 :
Tìm phép nhân phù hợp với câu trả lời cho mỗi câu hỏi.

Bài 7 :
Tính (theo mẫu).
a) 5 × 4 b) 8 × 2.
c) 3 × 6 d) 4 × 3

Bài 8 :
Tìm phép nhân thích hợp.

Bài 9 :
Viết tích thành tổng rồi tính (theo mẫu).

a) 7 × 3 b) 8 × 4 c) 6 × 5
Bài 10 :
Tìm phép nhân thích hợp.

Bài 11 :
Viết tích thành tổng rồi tính (theo mẫu).
a) 3 × 4
b) 9 × 2
c) 6 × 5

Bài 12 :
Xem hình rồi nói (theo mẫu):

Bài 13 :
Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân (theo mẫu):
a) 2 + 2 + 2 = 6
b) 10 + 10 + 10 + 10 = 40
c) 9 + 9 = 18
d) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 30
Bài 14 :
Nêu phép tính nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ:
Bài 15 :
Xem tranh rồi nêu một tình huống có phép nhân:

Bài 16 :
Viết phép nhân.
a) Số bàn tay của 4 bạn
.?. × .?.
b) Số ngón tay của 8 bàn tay
.?. × .?.

Bài 17 :
Tính:

a) 7 × 2
b) 6 × 3
Bài 18 :
Làm theo mẫu.


Bài 19 :
Viết phép nhân.
Mẫu:
10 + 10 + 10 + 10 = 10 × 4
a) 7 + 7 + 7 + 7 + 7
b) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4
c) 9 + 9 + 9
d) 10 + 10 + 10 + 10 + 10
Bài 20 :
Tính:
Mẫu: 3 × 6 = ?
3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 18
3 × 6 = 18
a) 5 × 4 b) 2 × 5
c) 8 × 2 d) 3 × 3
Bài 21 :
Tính để biết mỗi con chim sẽ bay đến cây nào.

Bài 22 :
Viết phép nhân.

Bài 23 :
Điền số thích hợp vào dấu “.?.”.

Có ?. nhóm, mỗi nhóm có .?. bạn.
.?. được lấy .?. lần.
.?. × .?. = .?.
Bài 24 :
Viết phép nhân.


Bài 25 :
Vẽ hình em thích (hình tròn, hình tam giác, con vật, ...) thể hiện phép nhân 2 × 3.
Bài 26 :
Tìm hình ảnh phù hợp với phép tính.

Bài 27 :
Làm theo mẫu.

Bài 28 :
Có bao nhiêu?

Bài 29 :
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống.

Bài 30 :
Làm theo mẫu.
Mẫu:
