Đề bài

Mark A, B, C or D to indicate the word pronounced differently from the rest in each of the following questions.  

Câu 1
  • A.

    brave

  • B.

    dangerous

  • C.

    case

  • D.

    adventure

Đáp án : D

Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “a”

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. brave /breɪv/                      

B. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/    

C. case /keɪs/                          

D. adventure /ədˈventʃə(r)/

Phương án D có phần gạch chân phát âm /ə/, còn lại phát âm /eɪ/.

Chọn D

Câu 2
  • A.

    some

  • B.

    come

  • C.

    lost

  • D.

    done

Đáp án : C

Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “o”

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. some /sʌm/                        

B. come /kʌm/                       

C. lost /lɒst/                           

D. done /dʌn/

Phương án C có phần gạch chân phát âm /ɒ/, còn lại phát âm /ʌ/.

Chọn C

Câu 3
  • A.

    heavy

  • B.

    already

  • C.

    leaving 

  • D.

    head

Đáp án : C

Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “ea”

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. heavy /ˈhevi/                     

B. already /ɔːlˈredi/                

C. leaving /ˈliːvɪŋ/                  

C. head /hed/

Phương án C có phần gạch chân phát âm /iː/, còn lại phát âm /e/.

Chọn C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Circle the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Circle the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Circle the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)

3.

A. decided  

B. planned  

C. arranged  

D. offered

4.

A. sale       

B. cake       

C. crash        

D. play

Xem lời giải >>
Bài 5 :

b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)

3.

A. pair                  

B. rain                       

C. raise                      

D. aim

4.

A. proud               

B. country                 

C. thousand              

D. mountain

Xem lời giải >>
Bài 6 :

b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)

3.

A. receptionist                 

B. center                   

C. community                      

D. city

4.

A. reduce                         

B. reuse                     

C. repeat                               

D. receive

Xem lời giải >>
Bài 7 :

b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)

3.

A. site        

B. fire             

C. visit            

D. flight

4.

A. flexible   

B. e-learning   

C. education    

D. schedule

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>