Find the word which has a different sound in the part underlined.
emission
issue
musical
sugar
Đáp án : C
Kiến thức: Phát âm “s”
A. emission /ɪˈmɪʃn/
B. issue /ˈɪʃuː/
C. musical /ˈmjuːzɪkl/
D. sugar /ˈʃʊɡə(r)/
Phương án C có phần gạch chân phát âm /z/, còn lại phát âm /ʃ/.
Chọn C
grocery
adopt
social
homemaker
Đáp án : B
Kiến thức: Phát âm “o”
A. grocery /ˈɡrəʊsəri/
B. adopt /əˈdɒpt/
C. social /ˈsəʊʃl/
D. homemaker /ˈhəʊmmeɪkə(r)/
Phương án B có phần gạch chân phát âm /ɒ/, còn lại phát âm /əʊ/.
Chọn B
Các bài tập cùng chuyên đề
Circle the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Circle the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Circle the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
3.
A. decided
B. planned
C. arranged
D. offered
4.
A. sale
B. cake
C. crash
D. play
b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
3.
A. pair
B. rain
C. raise
D. aim
4.
A. proud
B. country
C. thousand
D. mountain
b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
3.
A. receptionist
B. center
C. community
D. city
4.
A. reduce
B. reuse
C. repeat
D. receive
b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
3.
A. site
B. fire
C. visit
D. flight
4.
A. flexible
B. e-learning
C. education
D. schedule
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.