Xem Bảng trừ, nêu các phép tính còn thiếu:

Xem bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 rồi điền các phép tính còn thiếu vào các ô trống.

Lưu ý: Thứ tự các phép tính có thể khác nhau, học sinh có thể tùy chọn cách viết thứ tự các phép tính còn thiếu.

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :

Nối phép tính với kết quả của phép tính đó.
Bài 2 :
Tính nhẩm:

Bài 3 :
Bạn nào cầm đèn ông sao ghi phép tính có kết quả bé nhất?

Bài 4 :
Tìm số thích hợp.

Bài 5 :
Tính nhẩm

Bài 6 :
Tính nhẩm.
a) 14 – 4 – 3
14 – 7
b) 12 – 2 – 6
12 – 8
c) 16 – 6 – 3
16 – 9
Bài 7 :
Có 12 bạn và 9 quả bóng, mỗi bạn lấy một quả. Hỏi có bao nhiêu bạn không lấy được bóng?

Bài 8 :
Điền dấu thích hợp (<, >, =) vào ô trống.

Bài 9 :
Tính nhẩm:
14 – 5 15 – 6 11 – 4 11 – 3
13 – 7 16 – 8 18 – 9 14 – 8
Bài 10 :
Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính:

Bài 11 :
Giàn gấc nhà bà Nga có tất cả 13 quả, trong đó có 7 quả đã chín. Hỏi giàn gốc nhà bà Nga còn mấy quả chưa chín?

Phép tính: 
Trả lời: Giàn gốc nhà bà Nga còn
quả chưa chín.
Bài 12 :
Tính nhẩm:

Bài 13 :
Tìm số thích hợp thay cho dấu ? trong ô trống.

Bài 14 :
a) Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính:

b) Tính:
11 – 3 – 1 17 – 2 – 6
15 – 4 – 2 14 – 7 – 5
Bài 15 :
Chọn số trừ trong các số đã cho và tính hiệu:

Bài 16 :
Trò chơi với bảng trừ.
a) Bạn A: Che một vài ô trong bảng trừ.
Bạn B: Nói các phép tính trừ bị che.
(Ví dụ: 15 – 7 = 8.)
Đổi vai: bạn B che, bạn A nói.

b) Bạn A nói yêu cầu, ví dụ:
Viết các phép tính trừ có hiệu là 5.
Bạn B viết ra bảng con.
Đổi vai: bạn B nói, bạn A viết.
Bài 17 :
Tính nhẩm.
11 – 4 18 – 9 15 – 6 12 – 4
13 – 8 14 – 7 16 – 9 17 – 8
Bài 18 :
Viết (theo mẫu).


Bài 19 :
Lúc đầu trên xe có 12 bạn, sau đó 3 bạn xuống xe. Hỏi trên xe còn lại bao nhiêu bạn?

Bài 20 :
Số?


Bài 21 :
Số?
Biết ba số theo hàng ngang hay cột dọc đều có tổng là 15.

Bài 22 :
Thuyền nào đậu sai bến?

Bài 23 :
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm.
9 + 2 .?. 9 + 3 3 + 7 .?. 17 – 7
11 – 2 .?. 11 – 3 15 – 10 .?. 15 – 9
Bài 24 :
Tính để tìm ghế cho bạn.

Bài 25 :
Hình phía sau rổ len có bao nhiêu cái cúc áo?

Bài 26 :
Tính nhẩm.
|
7 + 7 2 + 9 8 + 4 |
12 – 8 15 – 8 18 – 9 |
7 + 6 13 – 7 13 – 6 |
Bài 27 :
Mỗi con vật che số nào?

Bài 28 :
Số?

Bài 29 :
Số?
Bài 30 :
Tính nhẩm.
12 – 4 = .... 14 – 6 = .... 17 – 8 = ....
15 – 6 = .... 18 – 9 = .... 13 – 5 = ....