Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
dedicate
fortunate
practical
volunteer
Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại
A. dedicate /ˈdedɪkeɪt/
B. fortunate /ˈfɔːtʃənət/
C. practical /ˈpræktɪkl/
D. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/
Phương án D có trọng âm 3, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn D
Đáp án : D
Các bài tập cùng chuyên đề
a. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
(Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
1.
A. unreliable
B. intelligent
C. easygoing
D. educational
2.
A. promise
B. finish
C. decide
D. answer
Pronunciation
a. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
(Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
1.
A. telescope
B. portable
C. thermometer
D. fashionable
2.
A. pollute
B. protect
C. damage
D. suggest
a. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
(Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
1.
A. museum
B. heritage
C. restaurant
D. gallery
2.
A. communicate
B. intelligence
C. interactive
D. technology
PRONUNCIATION FOCUS: WORD STRESS AND SENTENCE STRESS
(Trọng tâm phát âm: trọng âm của từ và trọng âm của câu)
5. Which word has a different stress pattern from others? Circle the odd one out.
(Từ nào có kiểu nhấn trọng âm khác với những từ khác? Khoanh tròn từ khác đó.)
1.
plastic
rubbish
storage
conserve
2.
pollution
location
consumption
organize
3.
rainforest
recycle
deforest
exotic
4.
wilderness
medical
energy
container