hard-working pretty friendly clever kind |
Emma is one of my friends. She is (1) _______ with long black hair and round eyes. She is (2) _______ because she always finishes homework before going to the class. She is (3) _______ that she always gives correct answers to questions at school, which makes her teachers proud. Emma is (4) _______ to everyone and always says nice things to her friends. She is also (5) _______ and helps friends when they need it. People like being around Emma because she makes everyone feel happy and cared for.
1.
Đáp án :
2.
Đáp án :
3.
Đáp án :
4.
Đáp án :
5.
Đáp án :
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Emma is one of my friends. She is pretty with long black hair and round eyes. She is hard-working because she always finishes homework before going to the class. She is clever that she always gives correct answers to questions at school, which makes her teachers proud. Emma is friendly to everyone and always says nice things to her friends. She is also kind and helps friends when they need it. People like being around Emma because she makes everyone feel happy and cared for.
Tạm dịch:
Emma là một trong những người bạn của tôi. Cô ấy xinh xắn với mái tóc đen dài và đôi mắt tròn. Cô ấy chăm chỉ bởi vì cô ấy luôn hoàn thành bài tập về nhà trước khi đến lớp. Cô thông minh nên luôn trả lời đúng các câu hỏi ở trường, điều này khiến các thầy cô của cô rất tự hào. Emma thân thiện với mọi người và luôn nói những điều tốt đẹp với bạn bè. Cô ấy cũng rất tốt bụng và giúp đỡ bạn bè khi họ cần. Mọi người thích ở cùng Emma vì cô ấy khiến mọi người cảm thấy vui vẻ và được quan tâm.
Các bài tập cùng chuyên đề
4. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
3. Read and match.
(Đọc và nối.)
3. Read and match.
(Đọc và nối.)
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
3. Read and write a or b.
(Đọc và viết a hoặc b.)
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
3. Read again and write.
(Đọc lại và viết.)
4. Read and write T(true) or F(false).
(Đọc và viết T (đúng) hoặc F (sai).)
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
3. Read again and write T (true) or F (false).
(Đọc lại và viết T (đúng) hoặc F (sai).)
1. Lava is red and yellow.
2. It is hot inside the volcano.
3. Volcanoes can't erupt.
4. Mauna Loa is a little volcano.
6. Read and fill in the blanks.
(Đọc và điền vào chỗ trống.)
6. Read and fill in the blanks.
(Đọc và điền vào chỗ trống.)
7. Look at part 6 and write about you.
(Nhìn vào bài 6 và viết về bản thân bạn.)
2. Listen and tick.
(Nghe và tích.)
3. Look. Read and draw lines.
(Nhìn. Đọc và vẽ các đường.)
3. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
April |
Australia |
can |
Sundays |
want |
My name is Tom. I am from (1)__________. I go to school from Mondays to Fridays. I do housework on (2)____________. I like cooking. I (3)___________ cook rice, chicken and eggs. My birthday is in (4)_________. I (5)__________ a big cake at my birthday party.
3. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
We have a lot of fun at school. In our English lessons, we (1) ____________to English songs. We sing and chant. We (2) _______________ board games to learn English. (3)_____________ do projects together at the end of each unit. (4)_______________, it was sunny. We (5) ____________ in the school garden. There were many flowers and birds. We were happy.
1. a. listen |
b. write |
c. speak |
2. a. read |
b. play |
c. sing |
3. a. They |
b. You |
c. We |
4. a. Yesterday |
b. Now |
c. Weekend |
5. a. are |
b. was |
c. were |
2. Circle the correct word.
(Khoanh tròn vào từ đúng.)
We’re at the (1) beach / zoo. It’s sunny and hot. My grandpa is (2) taking / looking photos of my sister. My grandma is (3) playing / talking to my mom, and I’m (4) writing / reading a great book now!
From Xuan
2. Read and draw lines.
(Đọc và nối.)
2. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
4. Read and choose your trip. Circle.
(Đọc và chọn chuyến đi của bạn. Khoanh tròn.)
5. Write about your trip. Write 20 – 30 words.
(Viết về chuyến đi của bạn. Khoảng 20-30 từ.)
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
3. Match and write the sentences.
(Nối và viết các câu văn.)
5. Read and write the names.
(Đọc và viết các tên.)
1. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
2. Tick (V) and cross (X). Complete the table and say.
(Điền V và X. Hoàn thành bảng và nói.)
2. Look and read. Write T (True) or F (False).
(Nhìn và viết. Viết T (đúng) hoặc F (sai).)
5. Read and write T (true) or F (false).
(Đọc và viết T (đúng) hoặc F (sai).)
2. Tick the things we should do.
(Điền vào những việc chúng ta nên làm.)