Đề bài

Đâu là tính chất đúng của phân thức đại số?

  • A.

    AB=AMBM(B,M0).

  • B.

    AB=AMB(B,M0).

  • C.

    AB=ABM(B,M0).

  • D.

    AB=AMBN(B,M0,NM).

Phương pháp giải

Tính chất của phân thức đại số: Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức mới bằng phân thức đã cho.

AB=A.MB.M(M0)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Với B,M0 ta có: AB=A.MB.M.

Đáp án A.

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Xét hai phân thức M=xyN=x2+xxy+y 

a) Tính giá trị của các phân thức trên khi x=3, y=2 và khi x=1, y=5.

Nêu nhận xét về giá trị của MN khi cho xy nhận những giá trị nào đó (y0xyy0).

b) Nhân tử thức của phân thức này với mẫu thức của phân thức kia, rồi so sánh hai đa thức nhận được.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Mỗi cặp phân thức sau đây có bằng nhau không? Tại sao?

a) xy2xy+yxyx+1                                            

b) xyyxxyxy

Xem lời giải >>
Bài 3 :

a) Tính số thích hợp vào ?:

b) Hãy nhắc lại tính chất cơ bản của phân số.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy giải thích vì sao có thể viết: 3x+yy=3xy+y2y2

Xem lời giải >>
Bài 5 :

a)     Cho phân thức 2x7. Hãy nhân cả tử và mẫu của phân thức này với 3x2 rồi so sánh phân thức vừa nhận được với phân thức đã cho.

b)    Cho phân thức 15x3y225x2y3. Hãy chia cả tử và mẫu của phân thức này cho 5x2y2 rồi so sánh phân thức vừa nhận được với phân thức đã cho.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tìm một đa thức thích hợp cho ô ? để có hai phân thức bằng nhau: 5x16x7=?6x27x.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy chứng minh:

a)     4x2x=x42x

b)    x4y3z2x2y3z4=x2z2

c)     yx3x=xyx3

d)    x+yx=x2y2x(xy)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Liệu phân thức nào đơn giản nhưng bằng phân thức xyx3y3 không nhỉ?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Nếu nhân cả tử và mẫu của phân thức x+yxy với 2x ta được phân thức mới nào? Giải thích vì sao phân thức mới nhận được bằng phân thức đã cho. 

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?

30xy2(xy)45xy(xy)2=2y3(xy)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Giải thích vì sao x1x=xx1

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Liệu phân thức nào đơn giản nhưng bằng phân thức xyx3y3 không nhỉ?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Dùng tính chất cơ bản của phân thức, giải thích vì sao các kết luận sau đúng. 

a)(x2)3x22=(x2)22

b)1x5x1=x15x1

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tìm đa thức thích hợp thay cho dấu: “?”: yx4x=?x4

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tìm a sao cho hai phân thức sau bằng nhau:

5xx+1ax(x1)(1x)(x+1)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Phân thức 1xyx bằng với phân thức nào sau đây?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Chọn cách viết đúng.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Sử dụng quy tắc đổi dấu, ta đưa phân thức xy6 về dạng phân thức nào sau đây?

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Dùng tính chất cơ bản của phân thức, chứng minh x41x1=x3+x2+x+1

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Sử dụng tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu, viết phân thức 24x2y23xy5 thành một phân thức có mẫu là y3 rồi tìm đa thức B trong đẳng thức 24x2y23xy5=By3

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Dùng tính chất cơ bản của phân thức, giải thích vì sao các kết luận sau đúng.

a) (x2)3x22x=(x2)2x;

b) 1x5x+1=x15x1.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Tìm đa thức thích hợp thay cho dấu “?”.

yx4x=?x4

Xem lời giải >>