Đề bài

Choose the best option.

Câu 1

The local museum has got many great __________ by famous artists.

  • A

    paintings 

  • B

    fireplaces

  • C

    balconies

  • D

    chimneys

Đáp án : A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. paintings – painting (n): bức tranh

B. fireplaces – fireplace (n): lò sưởi

C. balconies – balcony (n): ban công

D. chimneys – chimney (n): ống khói

Arists (n): nghệ sĩ, hoạ sĩ => Liên quan đến tranh

The local museum has got many great paintings by famous artists.

(Bảo tàng địa phương có rất nhiều bức hoạ tuyệt đẹp của những nghệ sĩ nổi tiếng.)

Đáp án: A

Câu 2

_________ a big fridge, a cooker, and a sink in my kitchen.

  • A

    There are 

  • B

    There is 

  • C

    Are there

  • D

    Is there

Đáp án : B

Phương pháp giải

Kiến thức: Cấu trúc”There is”

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. There are + danh từ số nhiều        

B. There is + danh từ số ít                 

C. Are there + danh từ số nhiều?                   

D. Is there + danh từ số ít?

Trong câu khẳng định, “There is” được dùng để liệt kê những danh từ đếm được số ít.

Cấu trúc “There is” ở dạng khẳng định: There is + danh từ số ít (+ giới từ + địa điểm).

There is a big fridge, a cooker, and a sink in my kitchen.

(Có một chiếc tủ lạnh, một cái nồi cơm điện và một cái bồn rửa trong căn bếp của tôi.)

Đáp án: B

Câu 3

Tom: “Is there a bookcase in your house?” - Nancy: “____________”

  • A

    It’s a very big bookcase. 

  • B

    Yes, there is a bookcase in my bedroom.

  • C

    No, the bookcase isn’t black and white.

  • D

    There are many books in my bookcase.

Đáp án : B

Phương pháp giải

Kiến thức: Giao tiếp

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Tom: “Is there a bookcase in your house?”

(Có cái giá sách nào trong nhà bạn không?)

Nancy: “____________”

A. It’s a very big bookcase.               

(Đó là một cái giá sách rất lớn.)       

B. Yes, there is a bookcase in my bedroom.

(Có đây, có một cái giá sách trong phòng ngủ của mình.)

C. No, the bookcase isn’t black and white.   

(Không phải, cái giá sách không phải màu đen và trắng.)

D. There are many books in my bookcase.

(Có rất nhiều sách trên giá sách của tôi.)

Đáp án B là câu trả lời Yes/No và mang nội dung phù hợp để trả lời câu hỏi.

Đáp án: B

Câu 4

We never ________ out with our friends after school.

  • A

    watch

  • B

    hang

  • C

    play 

  • D

    take

Đáp án : B

Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm động từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. watch (v): xem      

B. hang => hang out (phr. v): đi chơi, dành thời gian ở bên ngoài               

C. play (v): chơi

D. take (v): lấy

We never hang out with our friends after school.

(Chúng tôi không bao giờ đi chơi cùng bạn bè sau giờ học.)

Đáp án: B

Câu 5

Xuân doesn’t like playing the piano, and she __________ has piano lessons after school.

  • A

    always

  • B

    often

  • C

    usually

  • D

    never

Đáp án : B

Phương pháp giải

Kiến thức: Trạng từ chỉ tần suất

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. always (adv): luôn luôn    

B. often (adv): thường           

C. usually (adv): thường xuyên

D. never (adv): không bao giờ

Thông tin trong vế câu đầu đề cập rằng “Xuân không thích chơi piano”, nên vế câu sau cũng nên là một câu mang ý phủ định để câu có ý nghĩa nhất quán.

Xuân doesn’t like playing the piano, and she never has piano lessons after school.

(Xuân không thích chơi đàn piano, và cô ấy cũng không bao giờ học đàn piano sau giờ học.)

Đáp án: B

Câu 6

Let’s meet at 5 o’clock.

  • A

    I like it.  

  • B

    Sorry, I can’t make it.

  • C

    Fine. And you?

  • D

    I hate it.

Đáp án : B

Phương pháp giải

Kiến thức: Giao tiếp

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Let’s meet at 5 o’clock.

(Gặp nhau lúc 5 giờ nhé.)

A. I like it.      

(Tôi thích lắm.)                                              

B. Sorry, I can’t make it.

(Xin lỗi, tớ không thể tham gia được.)

C. Fine. And you?      

(Được thôi. Cậu thì sao?)                              

D. I hate it.

(Tớ ghét nó.)

Đáp án: B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Vocabulary

3. Complete the words.

(Hoàn thành các từ.)

1. E_ _l_ _ _

2. h_ _ _w_ _ _

3. l_ _ _h

4. s _ _ r _ _

5. b_ _m_ _ _ _n

Now write the words in the correct group.

(Viết các từ vào nhóm đúng.)

play

do

have

study

 

 

 

 

 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Vocabulary

2. Write the words in the box (a - h) next to their opposites (1 - 8).

(Viết các từ trong khung (a-h) bên cạnh từ trái nghĩa của nó (1-8).)

a. short          b. noisy        c. low             d. small     

e. boring        f. hot            g. sad            h. cheap

 

1. big _____________ 

2. happy ___________

3. cold _____________

4. quiet ___________   

5. long ___________

6. expensive ___________

7. high ______________

8. interesting___________

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Choose the correct word/phrase for each definition.

(Chọn từ / cụm từ đúng cho mỗi định nghĩa.)

1. A place where a large amount of water falls from a high place. waterfall / lake

2. A thing which helps you to find directions. backpack / compass

3. A building where people go and see valuable art of old things. theatre / museum

4. To tell someone you want them to be happy or successful. wish / hope

5. Children receive it in red envelopes at Tet. lucky money / new clothes

Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Complete the sentences with the words / phrases in the box.

(Hoàn thành các câu với các từ / cụm từ trong khung.)

 football                   city                    landmark                        television                     summer sports

1. The Eiffel Tower is a famous ............  in Paris.

2. Pelé is a great ............  player from Brazil.

3. There are many educational programmes on ........... .

4. I think no other ........... in the world is more interesting than Los Angeles.

5. ............... are very popular in counties with a lot of sunshine like Australia.

 
Xem lời giải >>
Bài 5 :

Vocabulary

2. Complete each sentence with the correct form of the verbs from the box.

(Hoàn thành mỗi câu với dạng đúng của các động từ trong hộp.)

                surf                     reduce                       reuse                     recycle                    receive

1. How much household waste do we .............  every day?

2. My robot sends and .............. emails for me.

3. I'm ..............  internet to look for  information on Vietnamese music.

4. We need to ............  the amount of salt in our diet.

5. I think we should ............. these envelopes.

 
Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Choose the correct words.

(Chọn các từ chính xác.)

1. He didn’t understand her feels / feelings.

2. Arobot works as a watch/ guard to keep their house safe.

3. Home robots can do / make meals for us.

4. It's your  turn to make/ do the dishes, Nick!

 
Xem lời giải >>
Bài 7 :

Vocabulary

Fill in the blanks with words from the unit. The first letter is already there.

(Điền vào chỗ trống với các từ trong bài học. Chữ cái đầu tiên đã được cho sẵn.)

1. This sweater is medium size, but I can't wear it. I need a large or extra large size instead.

(Chiếc áo len này cỡ trung bình, nhưng tôi không mặc được. Thay vào đó, tôi cần một kích thước lớn hoặc cực lớn.)

2. Excuse me. Can you tell me where the c____________ r____________is? I want to try these jeans on.

3. S____________ a____________are people who work in shops.

4. In many countries, people leave a t____________at a restaurant after eating.

5. I love ice cream but I can't eat any d____________after eating so much pizza.

6. Pho is an n____________dish from Vietnam. I really like it.

7. I don't like to f____________meat because it's not healthy.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Circle the correct the words.

(Khoanh tròn các từ đúng.)

1. Is there a / the post office near here? - Yes, a/the post office is on Magnolia Street. It's next to the park.

2. What do/does WWF do?

3. What can I do to help save the environment? - Recycle/Recycles plastic bottles.

4. You can/doesn't donate money.

5. The/A library is on Pine Street. There's only one library on that street.

6. Don't/Can't use plastic bags.

7. The police station is opposite/between the bus station and the post office.

8. Where do/are they work?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Vocabulary

1. Choose the most appropriate option.

(Chọn phương án thích hợp nhất.)

1. I ____________ back home from school at 4 o'clock.

A. have B. finish  C. come

2. Do you ____________out with your friends at the weekend?

A. chat  B. play   C. hang

3. Fry the eggs in this frying ____________ .

A. pan  B. tin   C. bowl

4. My house has got a chimney on the____________ .

A. sofa  B. garden   C. roof

5. You can watch a film at the ____________ .

A. theatre  B. cinema  C. library

6. He likes____________ jigsaw puzzles.

A. watching  B playing   C. doing

7. I keep all my clothes in my____________ .

A. wardrobe  B. bookcase   C. sink

8. Can you ____________some salt to the soup?

A. mix  B. beat   C. add

9. She __________ a shower in the evening.

A. takes  B. gets   C. does

10. Put the milk in the __________ .

A. cupboard  B. fridge   C. cooker

11. Ron's favourite subject is__________. He loves football.

A. Science B. Maths   C. PE

12. We __________potatoes in oil to make chips.

A. fry   B. steam   C. peel

13. There are pink __________on her bedroom window.

A. carpets  B. curtains   C. pillows

14. Katie can't eat dairy products like yoghurt and __________.

A. cheese  B. flour  C. eggs

15. Use a __________ to chop the onions.

 

A. grater B. knite   C. spoon

16. I like learning about other countries in my ___________ lessons.

A. Geography  B. English   C. History

17. Please don't sit on the ___________, Kevin!

A. coffee table B. armchair   C. sofa

18. Let's go to the amusement ___________ tomorrow.

A. mall  B. store  C. park

19. Rice is a ___________ .

A. grain  B. vegetable   C. spread

20. Is there a lamp on your ___________?

A. washbasin  B. desk  C. bed

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Vocabulary

1. Choose the most appropriate option.

(Chọn đáp án thích hợp nhất.)

1. My cat has got thick ______ .

(Con mèo của tôi có ______ dày.)

A. mane (bờm)               

B. fur (lông)                     

C. trunk (vòi)

2. I love____________ the food at the market.

(Tôi thích _______ món ăn ở chợ.)

A. sampling (thử)          

B. picking (nhặt)             

C. taking (lấy)

3. Please can you ___________those potatoes?

(Làm ơn bạn có thể ___________ khoai tây kia không?)

A. beat (đánh)                  

B. mix (trộn)                    

C. peel (gọt vỏ)

4. They made the pyramids in Egypt from______ .

(Họ đã làm các kim tự tháp ở Ai Cập từ _____.)

A. stone (đá)                

B. plastic (nhựa)             

C. wood (gỗ)

5. We went to the concert_______last night.

(Chúng tôi đã đến _________ hòa nhạc  tối qua.)

A. stadium (sân vận động)             

B. centre (trung tâm)              

C. hall (hội trường)

6. The months of spring in the UK are March, ________and May.

(Những tháng mùa xuân ở Vương quốc Anh là tháng Ba, ________ và tháng Năm.)

A. June (tháng 6)                    

B. August (tháng 8)                

C. April (tháng 4) 

7. It's important to__________ time with your family.

(Điều quan trọng là phải _________ thời gian cho gia đình của bạn.)

A. spend (dành, trải qua)                

B. hang (treo)                 

C. attend (tham gia)

8. It's______ and it's snowing. 

(Trời ______ và tuyết đang rơi.)

A. warm (ấm)             

B. hot (nóng)                    

C. cold (lạnh)

9. Your rabbit has got really _________ ears.

(Con thỏ của bạn có đôi tai thật _________.)

A. sharp (sắc)              

B. long (dài)                   

C. thick (dày)

10. Do you want to_______ bowling tonight?

(Bạn có muốn ____ bowling tối nay không?)

A. go (đi)                  

B. play (chơi)                      

C. do (làm)   

11. My favourite type of film is science _________.

(Thể loại phim yêu thích của tôi là khoa học _________.)

A. fantasy (tưởng tượng)           

B. thriller (kinh dị)                

C. fiction (giả tưởng)

12. Phú Quốc is a beautiful________with sandy beaches.

(Phú Quốc là một ________đầy cát.)

A. lake (ao/ hồ)                

B. waterfall (thác nước)          

C. island (đảo)

13. They saw acrobats at the____ last Friday.

(Họ đã nhìn thấy những màn nhào lộn tại _____ thứ Sáu tuần trước.)

A. circus (rạp xiếc)             

B. theatre (nhà hát)                  

C. gym (phòng tập thể hình)

14. My dad rides his_________ to work.

(Bố tôi cưỡi ________ đi làm.)

A. car (ô tô)                 

B. bike (xe đạp)                

C. taxi  

15. Do you__________ sledging in the winter?

(Bạn có _______ trượt tuyết vào mùa đông không?)

A. go (đi)                  

B. have (có)               

C. make (tạo nên, làm ra)

16. There is a table and six ________in the kitchen.

(Có một cái bàn và sáu ________ trong nhà bếp.)

A. armchairs (ghế bành)        

B. sofas (ghế sô pha)               

C. chairs (ghế)

17. It's cold outside. Don't wear__________.

(Bên ngoài trời lạnh. Đừng mặc ________.)

A. shorts (quần ngắn)            

B. jeans (quần jeans)                

C. gloves (găng tay)

18. My grandma watches this soap __________every day.

(Bà tôi xem ___________ mỗi ngày.)

A. show (chương trình)             

B. action (hành động)              

C. opera

19. I wear________ when I play basketball.  

(Tôi mang ________ khi tôi chơi bóng rổ.)

A. trainers (giày thể thao)           

B. boots (giảy cao cổ)              

C. shoes (giảy)     

20. I want to _________ a sleepover for my birthday. 

(Tôi muốn _______ một giấc ngủ nướng cho ngày sinh nhật của mình.)

A. do (làm)                  

B. have (có)                

C. go (đi)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Play with 2 – 4 classmates. Take turns. Each classmate has a game counter. Toss a coin and move your counter.

Heads = move two squares

Tails = move one square

Can’t answer? Miss a turn!

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Name these activities. 

(Hãy gọi tên các hoạt động này.)

cleaning the house               doing exercise              reading             

 studying new words             playing chess              skipping

Xem lời giải >>
Bài 13 :

3. Choose the correct option in brackets to finish each of the following sentences. 

(Chọn phương án đúng trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau.)

1. At Tet, we (paint / decorate / celebrate) our homes with trees and flowers.

2. Trang An in Ninh Binh is a popular tourist (attraction / beauty / attention) of North Viet Nam.

3. (A sleeping bag / A compass / Suncream) is very useful when you go camping overnight.

4. Our teacher is a(n) (independent / curious / patient) person. She rarely gets angry with us.

5. The first person to visit our home at Tet is the (newcomer / first footer / neighbour)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

8. Complete the word puzzle. What's the hidden word?

(Hoàn thành câu đố từ. Từ ẩn là gì?)

1. Gary is Sonia's dad. Sonia is Gary's ____.

2. I'm from France. I'm ____.

3. My granddad's hair isn't long and dark. It's short and ____.

4. They're Irish. They're from ____.

5. My hair isn't short. It's ____.

6. My sister is Katy and my ____ is Dan.

7. My aunt is my uncle's ____.

8. Yumiko is from Japan. She's ____.

9. Helena isn't short. She's ____.

The hidden word is: ____.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

When do you often go bowling?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

They don’t like to go skateboarding _________ the winter.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Do they __________ to basketball practice every Friday and Sunday?

Xem lời giải >>
Bài 18 :

His new canal boat house is really _____________.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Hey, Jim! Look at the picture. ________ is my uncle; he has got two children.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

At the weekend, I like going to the __________ to read science books.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Let’s meet at 5 o’clock.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Xuân doesn’t like playing the piano, and she __________ has piano lessons after school.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

We never ________ out with our friends after school.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Tom: “Is there a bookcase in your house?” - Nancy: “____________”

Xem lời giải >>
Bài 25 :

_________ a big fridge, a cooker, and a sink in my kitchen.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

The local museum has got many great __________ by famous artists.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

2. Fill each blank with a suitable word. The first letter of the word has been provided. (1.0 pt)

(Điền vào mỗi chỗ trống bằng một từ thích hợp. Chữ cái đầu tiên của từ đã được cung cấp)

1. Let’s turn to c_____ 5 to watch Mr Bean. It’s my favourite c________ . 

2. My little brother likes Tom and Jerry very much. He thinks it’s the best c_______.

3. I like this programme because it’s very e__________ . It has good lessons for children.

4. - A: Did you run a m_______ last year? 

    - B: No, I didn’t, but my brother did. He’s very s_______.

5. To play t________ you need a ball, a net, and two r_________.

6. Ha Noi has a lot of t_______ food. Many people like it.

7. - A: What’s the w_______ like in your city in the summer? - B: It’s very hot and sunny.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

2. Name these activities (The first letter is given to help you) (1.0 pt)

(Đặt tên các hoạt động này. Kí tự đầu tiên đã cho để giúp em)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Vocabulary

1. Fill in the gaps with go (x2), take, see, sample or pick.

(Điền vào khoảng trống bằng go (x2), take, see, sample hoặc pick.)

1. I think I will___________ street food in Japan. It looks delicious.

2. Tomorrow, we are going to ___________down the River Thames in a speedboat.

3. At 4:00 p.m., he is going to __________works of art at the Louvre Museum.

4. The best place in France to___________ horse-riding is the Loire Valley.

5. You can ___________up bargains at Camden Market.

6. Do you want to_______ a ride in a capsule on the London Eye?

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Play the game in pairs or small groups. Use rubbers as markers. Roll the dice to move across the board.

(Chơi trò chơi theo cặp hoặc nhóm nhỏ. Sử dụng cục tẩy làm điểm đánh dấu. Lăn xúc xắc để di chuyển trên bàn cờ.)

When you land on a space with a ladder in it, climb the ladder. When on a space with a snake in it, slide down the snake.

(Khi bạn tiếp đất trên không gian có thang, hãy leo lên thang. Khi ở trên không gian có rắn, hãy trượt con rắn xuống.)

Xem lời giải >>