Read the following passage and decide whether the following statements are true (T) or false (F).
Welcome to our beautiful homestay villa! Our villa has cosy rooms with comfortable furniture. Each room has a bed, a wardrobe, and a desk. You can relax and watch TV in the living room. Outside, we have a lovely garden with colourful flowers and tall trees. The yard is large and it is perfect for playing games or having a picnic. And we also have a cool swimming pool. You can swim and splash in the pool all day long. In the evening, you can sit by the pool and enjoy the sunset. It's so much fun! This is a wonderful place to spend your holidays with family and friends. Come and make unforgettable memories with us!
31. There are comfortable rooms and furniture in their homestay villa.
True
False
Đáp án : A
31. T
There are comfortable rooms and furniture in their homestay villa.
(Có nhiều phòng và nội thất thoải mái ở căn biệt thự.)
Thông tin: Our villa has cosy rooms with comfortable furniture.
(Biệt thự của chúng tôi có những căn phòng ấm cúng với đồ nội thất thoải mái.)
Đáp án: T
32. You can relax and watch TV in the bedroom.
True
False
Đáp án : B
32. F
You can relax and watch TV in the bedroom.
(Bạn có thể thư giãn và xem TV ở phòng ngủ.)
Thông tin: You can relax and watch TV in the living room.
(Bạn có thể thư giãn và xem TV trong phòng khách.)
Đáp án: F
33. They have a lovely garden with different kinds of vegetables outside.
True
False
Đáp án : B
33. F
They have a lovely garden with different kinds of vegetables outside.
(Ở bên ngoài họ có một khu vườn xin xắn với những loại rau rủ khác nhau.)
Thông tin: Outside, we have a lovely garden with colourful flowers and tall trees.
(Bên ngoài, chúng tôi có một khu vườn xinh xắn với những bông hoa đầy màu sắc và nhiều cây cao.)
Đáp án: F
34. You can play games or have a picnic in the yard.
True
False
Đáp án : A
34. T
You can play games or have a picnic in the yard.
(Bạn có thể chơi trò chơi và dã ngoại ở sân.)
Thông tin: The yard is large and it is perfect for playing games or having a picnic.
(Khoảng sân rộng và hoàn hảo để chơi trò chơi hoặc đi dã ngoại.)
Đáp án: T
35. You can swim in the pool and enjoy the sunset in the evening.
True
False
Đáp án : B
35. F
You can swim in the pool and enjoy the sunset in the evening.
(Bạn có thể bơi lội và tận hưởng hoàn hôn vào buổi tối.)
Thông tin: In the evening, you can sit by the pool and enjoy the sunset.
(Vào buổi tối, bạn có thể ngồi bên hồ bơi và ngắm hoàng hôn.)
Đáp án: F
Tạm dịch:
Chào mừng đến với biệt thự xinh đẹp của chúng tôi! Biệt thự của chúng tôi có những căn phòng ấm cúng với đồ nội thất thoải mái. Mỗi phòng đều có giường, tủ quần áo và bàn làm việc. Bạn có thể thư giãn và xem TV trong phòng khách. Bên ngoài, chúng tôi có một khu vườn xinh xắn với những bông hoa đầy màu sắc và nhiều cây cao. Khoảng sân rộng và hoàn hảo để chơi trò chơi hoặc đi dã ngoại. Và chúng tôi cũng có một hồ bơi mát mẻ. Bạn có thể bơi và vui đùa trong hồ bơi cả ngày. Vào buổi tối, bạn có thể ngồi bên hồ bơi và ngắm hoàng hôn. Rất thú vị đấy!Đây là một nơi tuyệt vời để dành kỳ nghỉ của bạn cùng gia đình và bạn bè. Hãy đến và tạo nên những kỷ niệm khó quên cùng chúng tôi nào!
Các bài tập cùng chuyên đề
3. Work in pairs. Do the Travel Quiz and compare your answer.
(Làm việc theo cặp. Trả lời các câu đố về du lịch và so sánh câu trả lời của bạn.)
TRAVEL QUIZ
1. If you cross a channel or a river, which means do you choose?
a. a train
b. a ship
c. a ferry
2. If you travel between hills and mountains, which means do you choose?
a. cable car
b. tram
c. bus
3. Trolleybuses and trams cannot move without
a. petrol
b. coal
c. electricity
4. You cannot see a....... on a street.
a. bus
b. subway train
c. tram
5. A........... can travel between continents.
a. cable car
b. plane
c. boat
6. A.......... can travel in a small river.
a. ship
b. boat
c. bus
7. The first....... system in the world is The London Underground.
a. ferry
b. subway
c. bus
8. A trolleybus travels on streets while a……..... travels on railways.
a. bus
b. tram
c. boat
1. Read the text and write C (Ciara), M (Martin) or J (Jason).
(Đọc văn bản và viết C (Ciara), M (Martin) hoặc J (Jason).)
Class news What are you going to do this summer? This week some of the students in Class 6A write about their summer plans. I'm going to spend a week in Paris! I'm so excited! We're going to travel by train. I bought a guidebook last week and Paris looks really cool, but very expensive. Ciara I'm not going away. Boring! Some of my friends are going to learn how to play tennis with the new sports teacher. I'm going to join them. And we're going to have a drink after each tennis class. Martin I'm going to visit some caves in Ha Long Bay. It is in Quảng Ninh Province, Việt Nam. Hạ Long Bay is a natural wonder of the world. I'm going to explore Sung Sot Cave and Thiên Cung Cave with my Vietnamese friends. It is magnificent inside the caves, and we can take awesome photos together. Jason |
This person...
1. bought a guidebook last week............
2. isn't going to go away thịs summer ..............
3. has got Vietnamese friends..............
4. is going to have a drink with friends..............
5. is going to explore some caves. ............
6. is going to spend time in an expensive city........
2. Read and listen to the text and write True or False.
(Đọc và nghe văn bản và viết Đúng hoặc Sai.)
1. Ciara is going to Paris next week.
(Ciara sẽ đến Paris vào tuần tới.)
2. Martin plans to teach some of his new friends how to play tennis.
(Martin dự định dạy một số người bạn mới của mình cách chơi quần vợt.)
3. Jason likes to take amazing photos with his friends.
(Jason thích chụp những bức ảnh tuyệt vời với bạn bè của mình.)
1. Read the postcard. Where is Adele from? Where is she now? What is she doing?
(Hãy đọc bưu thiếp. Adele đến từ đâu? Bây giờ cô ấy ở đâu? Cô ấy đang làm gì)
Dear Mum and Dad, I'm having a great time here! My friends, Giang, Minh, and Tale oisiting Toàn Kiếm Lake. They are going to take me to West Lake because we want to go boating and enjoy bánh tôm, a deciality in Hà Nội. It's cool and wet because it's in autumn. I will see you again in 3 days. I miss you so much. Love, Adele TO: Susan of Ken 32 Park Street London UK |
2. What places can you find in a theme park? Read the text and check your answers.
(Bạn có thể tìm thấy những nơi nào trong công viên giải trí? Đọc văn bản và kiểm tra câu trả lời của bạn.)
Theme parks, Japan Theme parks are very popular in Japan and there are more than 100 parks with lots of things to see and do. Tokyo Disneyland opened in 1983. It was the first Disney theme park outside the US. The rides at modern Japanese theme parks are fast and exciting-but they are very safe. The bravest people can go on the thrill rides' - these are scary rides that use a lot of expensive technology Other theme parks in Japan are about the Japanese way of life. For example, at Edo Wonderland Nikko Edomura, you can dress up in historical clothes and visit attractions such as a Ninja Trick Maze. Theme parks have more than just rides and rollercoasters. There are also shops, cafés, restaurants, shows and concerts. |
3. Read and listen to the text and answer the questions.
(Đọc và nghe văn bản và trả lời các câu hỏi.)
1. How many theme parks are there in Japan?
(Có bao nhiêu công viên giải trí ở Nhật Bản?)
2. When đid Tokyo Disneyland open?
(Khi nào Tokyo Disneyland mở cửa?)
3. Are theme park rides dangerous?
(Các trò chơi trong công viên giải trí có nguy hiểm không?)
4. What kind of ride can be scary?
(Loại đi xe nào có thể đáng sợ?)
5. What can you do at Edo Wonderland?
(Bạn có thể làm gì tại Edo Wonderland?)
6. What other things can you do at theme parks?
(Bạn có thể làm những việc gì khác tại công viên giải trí?)
READING Summer holidays
LUYỆN ĐỌC Những kỳ nghỉ hè
9. Choose the correct words.
(Chọn từ đúng.)
1.This summer we're going to stay in a five-star hotel! It's awesome/cold / boring!
2. I don't want to visit that old museum with my parents. It looks really cool/new / boring.
3. We're going to explore Fansipan peak. The scenery there is new /magnificent/expensive.
4. Ed is going to swim in the boring/expensive/new swimming pool — it opened last week and it's really cheap.
5. We want to visit that small skatepark — people say it's fantastic and really cool/huge/cold.
6. My holiday is in Switzerland. It isn't a cheap country. It's very expensive / new / cool.
4. Read the advert and complete the sentences. Write no more than three words in each gap.
(Đọc trạng từ và hoàn thành các câu. Viết không quá ba từ vào mỗi khoảng trống.)
1. On Saturday Ace Go-karts opens at ______.
2. The minimum age is ______.
3. A session starting at twelve probably finishes at ______.
4. You don’t have to bring ______.
2. Read the text again. Match questions 1-5 with paragraphs A-F.
(Đọc lại văn bản. Nối câu hỏi 1-5 với đoạn văn A-F.)
Where is the adventure day going to be? A
1. What time are we going to come home?
(Mấy giờ chúng ta về nhà?)
2. What do I need to take?
( Tôi cần mang theo gì?)
3. What am I going to do in the afternoon?
( Tôi sẽ làm gì vào buổi chiều?)
4. How are we going to travel?
( Chúng ta sẽ đi bằng phương tiện gì?)
5. What activity am I going to do before lunch?
(Tôi sẽ làm hoạt động gì trước khi ăn trưa?)
3. Read the text again. Complete the sentence with one or two words from the text.
(Đọc lại văn bản. Hoàn thành câu với một hoặc hai từ trong văn bản.)
The adventure day is in the month of June.
1. They're going to meet at the ____ .
2. The students are going to travel in ____ different buses.
3. It's important for students to wear ____ .
4. Students don't need to carry ____ in their bags.
5. At the adventure centre, students can learn to climb a ____ .
4. Answer the questions. Write complete sentences.
(Trả lời các câu hỏi. Viết câu hoàn chỉnh.)
What is the teacher writing about?
The plans for the adventure day.
1. Why do the students need to be at the school at 7.45?
2. Who is going to teach the students about tree climbing?
3. Where are they going to walk after lunch?
4. What time are the students going to be back at their school?
5. Do you like the sound of the adventure day? Why / Why not?
2. Read the email again. Answer the questions.
(Đọc lại email. Trả lời các câu hỏi.)
1. Who wrote the email?
Sara
2. What did Dave do last weekend?
3. What is the news?
4. Where did Wendy and Jake meet?
5. Who is planning the party?
6. When is the party?
7. Where is the party?
8. What time is the party?
9. Who else is coming to the party?