Tìm phép nhân thích hợp.

Quan sát tranh để xác định số quả có trong mỗi đĩa và số đĩa rồi viết phép nhân thích hợp.
Chẳng hạn, hình đầu tiên: mỗi đĩa có 3 quả táo, phép nhân thích hợp tìm số quả táo ở 5 đĩa như vậy là 3 × 5.
Thực hiện tương tự với các hình còn lại.
- Hình đầu tiên, mỗi đĩa có 3 quả táo, phép nhân thích hợp tìm số quả táo ở 5 đĩa như vậy là 3 × 5.
- Hình thứ hai, mỗi đĩa có 4 quả táo, phép nhân thích hợp tìm số quả táo ở 3 đĩa như vậy là 4 × 3.
- Hình thứ ba, mỗi đĩa có 5 quả cam, phép nhân thích hợp tìm số quả cam ở 4 đĩa như vậy là 5 × 4.
- Hình thứ tư, mỗi đĩa có 6 quả dâu tây, phép nhân thích hợp tìm số quả dâu tây ở 3 đĩa như vậy là 6 × 3.
Vậy ta có kết quả như sau:


Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 2 :
Tất cả có bao nhiêu chấm tròn?

Bài 3 :
Tìm số thích hợp.

Bài 4 :
Tìm phép nhân thích hợp.

Bài 5 :
a) Viết 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 thành phép nhân.
b) Viết phép nhân 5 x 7 = 35 thành phép cộng các số hạng bằng nhau.
Bài 6 :
Tìm phép nhân phù hợp với câu trả lời cho mỗi câu hỏi.

Bài 7 :
Tính (theo mẫu).
a) 5 × 4 b) 8 × 2.
c) 3 × 6 d) 4 × 3

Bài 8 :
Viết tích thành tổng rồi tính (theo mẫu).

a) 7 × 3 b) 8 × 4 c) 6 × 5
Bài 9 :
Tìm phép nhân thích hợp.

Bài 10 :
Viết tích thành tổng rồi tính (theo mẫu).
a) 3 × 4
b) 9 × 2
c) 6 × 5

Bài 11 :
Xem hình rồi nói (theo mẫu):

Bài 12 :
Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân (theo mẫu):
a) 2 + 2 + 2 = 6
b) 10 + 10 + 10 + 10 = 40
c) 9 + 9 = 18
d) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 30
Bài 13 :
Chọn tổng ứng với phép nhân:
Bài 14 :
Nêu phép tính nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ:
Bài 15 :
Xem tranh rồi nêu một tình huống có phép nhân:

Bài 16 :
Viết phép nhân.
a) Số bàn tay của 4 bạn
.?. × .?.
b) Số ngón tay của 8 bàn tay
.?. × .?.

Bài 17 :
Tính:

a) 7 × 2
b) 6 × 3
Bài 18 :
Làm theo mẫu.


Bài 19 :
Viết phép nhân.
Mẫu:
10 + 10 + 10 + 10 = 10 × 4
a) 7 + 7 + 7 + 7 + 7
b) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4
c) 9 + 9 + 9
d) 10 + 10 + 10 + 10 + 10
Bài 20 :
Tính:
Mẫu: 3 × 6 = ?
3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 18
3 × 6 = 18
a) 5 × 4 b) 2 × 5
c) 8 × 2 d) 3 × 3
Bài 21 :
Tính để biết mỗi con chim sẽ bay đến cây nào.

Bài 22 :
Viết phép nhân.

Bài 23 :
Điền số thích hợp vào dấu “.?.”.

Có ?. nhóm, mỗi nhóm có .?. bạn.
.?. được lấy .?. lần.
.?. × .?. = .?.
Bài 24 :
Viết phép nhân.


Bài 25 :
Vẽ hình em thích (hình tròn, hình tam giác, con vật, ...) thể hiện phép nhân 2 × 3.
Bài 26 :
Tìm hình ảnh phù hợp với phép tính.

Bài 27 :
Làm theo mẫu.

Bài 28 :
Có bao nhiêu?

Bài 29 :
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống.

Bài 30 :
Làm theo mẫu.
Mẫu:
