Đề bài

Thực hiện phép chia.

a) \((4{x^2} - 5):(x - 2)\)                                                                            

b) \((3{x^3} - 7x + 2):(2{x^2} - 3)\)

Phương pháp giải

Sử dụng các qui tắc đã học để chia đa thức

Nên sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần để dễ thực hiện tính

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a)      \((4{x^2} - 5):(x - 2) = \dfrac{{4{x^2} - 5}}{{x - 2}} = 4x + 8 + \dfrac{{11}}{{x - 2}}\)

 

Vậy \( (4{x^2} - 5):(x - 2)= 4x + 8 + \dfrac{{11}}{{x - 2}}\)

b)      \((3{x^3} - 7x + 2):(2{x^2} - 3) = \dfrac{{3{x^3} - 7x + 2}}{{2{x^2} - 3}}\)

Vậy \( (3{x^3} - 7x + 2):(2{x^2} - 3)= \dfrac{3}{2}x + \dfrac{{\dfrac{-5}{2}x + 2}}{{2{x^2} - 3}}\)

Xem thêm : SGK Toán 7 - Chân trời sáng tạo

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Hãy mô tả lại các bước đã thực hiện trong phép chia đa thức D cho đa thức E

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Kí hiệu dư thứ hai là G = - 6x + 10 . Đa thức này có bậc bằng 1. Lúc này phép chia có thể tiếp tục được không? Vì sao?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Hãy kiểm tra lại đẳng thức D = E . (5x – 3) + G

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tìm dư R và thương Q trong phép chia đa thức A= 3x4 – 6x – 5 cho đa thức B = x2 + 3x – 1 rồi viết A dưới dạng A = B . Q + R

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Em có biết tại sao Vuông làm nhanh thế không?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Thực hiện phép chia 0,5x5 + 3,2x3 – 2x2 cho 0,25xn  trong mỗi trường hợp sau:

a) n = 2

b) n = 3

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Trong mỗi trường hợp sau đây, tìm thương Q(x) và dư R(x) trong phép chia F(x) cho G(x) rồi biểu diễn F(x) dưới dạng:

F(x) = G(x) . Q(x) + R(x)

a) F(x) = 6x4 – 3x3 + 15x2 + 2x – 1 ; G(x) = 3x2

b) F(x) = 12x4 + 10x3 – x – 3 ; G(x) = 3x2 + x + 1

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Bạn Tâm lúng túng khi muốn tìm thương và dư trong phép chia đa thức 21x – 4 cho 3x2 .  Em có thể giúp bạn Tâm được không?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Thực hiện phép chia \(({x^2} + 5x + 9):(x + 2)\)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Thực hiện phép chia.

a) \((2{y^4} - 13{y^3} + 15{y^2} + 11y - 3):({y^2} - 4y - 3)\)

b) \((5{x^3} - 3{x^2} + 10):({x^2} + 1)\)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tính:

a) \(({x^3} + 1):({x^2} - x + 1)\);

b) \((8{x^3} - 6{x^2} + 5):({x^2} - x + 1)\).

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tính:

a) \((6{x^2} - 2x + 1):(3x - 1)\);                                                    

b) \((27{x^3} + {x^2} - x + 1):( - 2x + 1)\);

c) \((8{x^3} + 2{x^2} + x):(2{x^3} + x + 1)\);                             

d) \((3{x^4} + 8{x^3} - 2{x^2} + x + 1):(3x + 1)\)

Xem lời giải >>