Đề bài

1. Watch and listen. Read and say.

(Xem và nghe. Đọc và nói.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Bài nghe:

1. Mom: Do you like salad?

   (Con có thích rau trộn không?)

    James: Yes, I do. Mmm, this is yummy.

   (Vâng, có mẹ ạ. Mmm, cái này thật là ngon quá.)

    Mom: Good. I’m happy you like it.

   (Tốt quá. Mẹ vui khi con thích nó.)

2. Mom: Do you like fries?

   (Con có thích khoai tây chiên không?)

    James: No, I don’t. And I’m full. Thank you for dinner.

    (Không, con không thích khoai tây chiên. Và con no rồi. Cám ơn mẹ về bữa tối.)

Xem thêm : Tiếng Anh 3 - Family and Friends

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Look at the table, read, and write words from the box.

(Nhìn vào bảng trên, đọc và viết các từ trong bảng vào chỗ trống.)

 

Thanh: I like meat, (1) rice, and carrots. I don’t like (2) ___ or (3) ___.

Na: I like bread, (4) ___, and (5) ___. I also like yogurt. I don’t like (6)___.

Xem lời giải >>

Bài 2 :

2. Read again and write the names. Match.

(Đọc lại và viết các tên. Nối.)

Xem lời giải >>

Bài 3 :

3: Read and write T or F.

(Đọc và viết T hoặc F.)

Xem lời giải >>

Bài 4 :

2: Read and write Yes or No.

(Đọc và viết Yes hoặc No.)

1. There are some pears.  ____

2. There are some kiwis. ____

3.  There are some grapes. ____

4. There are a lot of mangoes. ____

5. There are a lot of bananas. ____  

Xem lời giải >>

Bài 5 :

3: Read and tick.

(Đọc và tích.)

Xem lời giải >>

Bài 6 :

3. Read and write the names.

(Đọc và viết tên.)

Xem lời giải >>

Bài 7 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>

Bài 8 :

4. Read and tick or cross.

(Đọc và tích hoặc đánh dấu nhân.)

Xem lời giải >>

Bài 9 :

3. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>

Bài 10 :

3. Read again. Complete the box.

(Đọc lại lần nữa. Hoàn thành bảng).

Xem lời giải >>