Listening (Nghe)
1. Listen and write a or b.
(Nghe và viết a hay b.)

Bài nghe:
1. That is het pencil. (Kia là bút chì của cô ấy.)
2. That is his eraser. (Kia là cục tẩy của anh ấy.)
3. That is her pen. (Kia là bút mực của cô ấy.)
4. That is his bag. (Kia là cặp sách của anh ấy.)
|
1. b |
2. a |
3. b |
4. b |

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
C. Listen and put a tick or a cross.
(Nghe và đặt dấu tích hoặc dấu nhân.)

Bài 2 :
C. Listen and draw lines.
(Nghe và vẽ đường nối.)
Bài 3 :
B. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
Bài 4 :
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)

Bài 5 :
4. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu.)

Bài 6 :
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)

Bài 7 :
4. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)

Bài 8 :
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)

Bài 9 :
4. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu.)

Bài 10 :
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)

Bài 11 :
4. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)

Bài 12 :
6. Let’s sing.
(Chúng ta cùng hát.)

Bài 13 :
2. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu.)
1. ___, please! (Vui lòng ______!)
a. Stand up (đứng lên)
b. Speak English (nói tiếng Anh)
c. Sit down (ngồi xuống)
2. May I ___? (Tôi có thể______ không?)
a. stand up (đứng lên)
b. speak English (nói tiếng Anh)
c. come in (vào trong)
Bài 14 :
3. Let’s chant.
(Hãy hát theo nhịp.)

Bài 15 :
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)

Bài 16 :
4. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu.)

Bài 17 :
6. Let’s sing.
(Chúng ta cùng hát.)

Bài 18 :
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)

Bài 19 :
4. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)

Bài 20 :
3. Let’s chant.
(Hãy hát theo nhịp.)

Bài 21 :
3. Listen and read.
(Nghe và đọc.)

Bài 22 :
3. Sing and do.
(Hát và làm theo.)

Bài 23 :
2. Read and listen to the poem.
(Đọc và nghe bài thơ.)
