TUYENSINH247 ĐỒNG GIÁ 299K TOÀN BỘ KHOÁ HỌC TỪ LỚP 1-LỚP 12

TẶNG KHOÁ ĐỀ THI HK2 TỚI 599K

  • Bắt đầu sau
  • 12

    Giờ

  • 02

    Phút

  • 04

    Giây

Xem chi tiết
Đề bài

Viết các biểu thức sau dưới dạng một luỹ thừa (a>0):

a) a35.a12:a25;    

b) a12a12a.

Phương pháp giải

Sử dụng tính chất của phép tính luỹ thừa với số mũ thực.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) a35.a12:a25=a35+12(25)=a32

b) a12a12a=a12a12.a12=a12a12+12=a12a=a12.a12=a.

Xem thêm : SGK Toán 11 - Chân trời sáng tạo

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Rút gọn biểu thức P=a5+1.a75(a3+2)32 (với a>0).

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Với giá trị nào của a thì a8<1a3?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Ta biết rằng 2 là một số vô tỉ và 2=1,4142135624...

Gọi (rn) là dãy số hữu tỉ dùng để xấp xỉ số 2, với r1=1;r2=1,4;r3=1,41;r4=1,4142;...

a) Dùng máy tính cầm tay, hãy tính: 3r1;3r2;3r3;3r432.

b) Có nhận xét gì về sai số tuyệt đối giữa 323rn, tức là |323rn|, khi n càng lớn?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Sử dụng máy tính cầm tay, tính các luỹ thừa sau đây (làm tròn đến chữ số thập phân thứ sáu):

a) 1,21,5;                  

b) 103;              

c) (0,5)23.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Ta biết rằng, 2 là một số vô tỉ có thể biểu diễn dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn: 2=1,414213562...

Cũng có thể coi 2 là giới hạn của dãy số hữu tỉ (rn):

1,4;1,41;1,414;1,4142;...

Từ đây, ta lập dãy số các luỹ thừa (3rn).

a) Bảng dưới cho biết những số hạng đầu tiên của dãy số (3rn) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ chín). Sử dụng máy tính cầm tay, hãy tính số hạng thứ 6 và thứ 7 của dãy số này.

 

b) Nêu nhận xét về dãy số (3rn).

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Rút gọn biểu thức: (x2y)2(9y2) (với x,y>0).

Xem lời giải >>
Bài 7 :

a) Sử dụng máy tính cầm tay, hoàn thành bảng sau vào vở (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ năm).

b) Từ kết quả quả ở câu a, có dự đoán gì về tính chất của phép tính luỹ thừa với số mũ thực?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):

a) (2,7)4.

b) 31)34+1.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh các số: 223và232.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

So sánh 102và10.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Xét số vô tỉ: 2=1,4142135624.... Xét dãy số hữu tỉ: r1=1;r2=1,4;r3=1,41;r4=1,414;r5=1,4142;r6=1,41421;...lim. Bằng cách tính {3^{{r_n}}} tương ứng, ta nhận được Bảng 1 ghi các dãy số \left( {{r_n}} \right)\left( {{3^{{r_n}}}} \right) với n = 1, 2, …, 6. Người ta chứng minh được rằng khi n \to  + \infty thì dãy số \left( {{3^{{r_n}}}} \right) dần đến một giới hạn mà ta gọi là {3^{\sqrt 2 }}. Nêu dự đoán về giá trị của số {3^{\sqrt 2 }} (đến hàng phần trăm).

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tính:

a) \sqrt[3]{{ - 27}}

b){25^{\frac{3}{2}}};

c) {32^{ - \frac{2}{5}}}

d){\left( {\frac{{27}}{8}} \right)^{\frac{2}{3}}}.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Điều kiện xác định của {x^{\sqrt 2 }} là:

A. x \in \mathbb{R}

B. x \ne 0

C. x \ge 0

D. x > 0

Xem lời giải >>