Đề bài

IV. Read and decide each sentence below is True or False.

There are four people in my family. My father is a doctor, and my mother is a teacher. I have a little sister. She is 5 years old. We live in a nice house. My parents work during the day, and my sister and I go to school. In the evening, we always have dinner together. My father likes to cook, and my mother helps us with homework. On Sundays, we visit our grandparents. I love my family very much!

Câu 1 :

1. My family has five people.

A.

True

B.

False

Đáp án : B

My family has five people.

(Gia đình tôi có năm người.)

Thông tin: There are four people in my family.

(Có bốn người trong gia đình tôi.)

Đáp án: False

Câu 2 :

2. My father is working as a doctor.

A.

True

B.

False

Đáp án : A

My father is working as a doctor.

(Bố tôi đang làm bác sĩ.)

Thông tin: My father is a doctor

(Bố tôi là bác sĩ)

Đáp án: True

Câu 3 :

3. My sister is five years old.

A.

True

B.

False

Đáp án : A

My sister is five years old.

(Em gái tôi 5 tuổi.)

Thông tin: I have a little sister. She is 5 years old.

(Tôi có một em gái nhỏ. Em ấy 5 tuổi.)

Đáp án: True

Câu 4 :

4. I often have dinner with my friends in the evening.

A.

True

B.

False

Đáp án : B

I often have dinner with my friends in the evening.

(Tôi thường ăn tối với bạn bè vào buổi tối.)

Thông tin: In the evening, we always have dinner together.

(Buổi tối, chúng tôi luôn ăn tối cùng nhau.)

We = Nhân vật “tôi” cùng gia đình, trong đoạn văn không nhắc đến việc ăn tối cùng bạn bè.

Đáp án: False

Câu 5 :

5. We visit our grandparents on Sundays.

A.

True

B.

False

Đáp án : A

We visit our grandparents on Sundays.

(Chúng tôi đến thăm ông bà vào các ngày Chủ Nhật.)

Thông tin: On Sundays, we visit our grandparents.

(Vào Chủ Nhật hàng tuần, chúng tôi đến thăm ông bà.)

Đáp án: True

Phương pháp giải

Tạm dịch:

Có bốn người trong gia đình tôi. Bố tôi là bác sĩ, còn mẹ tôi là giáo viên. Tôi có một em gái nhỏ. Em ấy 5 tuổi. Chúng tôi song trong một ngôi nhà xinh đẹp. Bố mẹ tôi làm việc vào ban ngày, còn tôi và em gái đi học. Buổi tối, chúng tôi luôn ăn tối cùng nhau. Bố tôi thích nấu ăn, còn mẹ giúp chúng tôi làm bài tập về nhà. Vào Chủ Nhật hàng tuần, chúng tôi đến thăm ông bà. Tôi rất yêu gia đình mình!

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

4. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Read and write a or b.

(Đọc và viết a hoặc b.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Read again and write.

(Đọc lại và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

 4. Read and write T(true) or F(false).

(Đọc và viết T (đúng) hoặc F (sai).)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 10 :

3. Read again and write T (true) or F (false).

(Đọc lại và viết T (đúng) hoặc F (sai).)

1. Lava is red and yellow. 

2. It is hot inside the volcano. 

3. Volcanoes can't erupt.

4. Mauna Loa is a little volcano. 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

6. Read and fill in the blanks.

(Đọc và điền vào chỗ trống.)


Xem lời giải >>
Bài 12 :

6. Read and fill in the blanks.

(Đọc và điền vào chỗ trống.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

7. Look at part 6 and write about you. 

(Nhìn vào bài 6 và viết về bản thân bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Listen and tick.

(Nghe và tích.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Look. Read and draw lines.

(Nhìn. Đọc và vẽ các đường.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

3. Read and complete. 

(Đọc và hoàn thành.)

April

Australia

can

Sundays

want

My name is Tom. I am from (1)__________. I go to school from Mondays to Fridays. I do housework on (2)____________. I like cooking. I (3)___________ cook rice, chicken and eggs. My birthday is in (4)_________. I (5)__________ a big cake at my birthday party.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

3. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

We have a lot of fun at school. In our English lessons, we (1) ____________to English songs. We sing and chant. We (2) _______________ board games to learn English. (3)_____________ do projects together at the end of each unit. (4)_______________, it was sunny. We (5) ____________ in the school garden. There were many flowers and birds. We were happy.

1. a. listen

b. write

c. speak

2. a. read

b. play

c. sing

3. a. They

b. You

c. We

4. a. Yesterday

b. Now

c. Weekend

5. a. are

b. was

c. were

Xem lời giải >>
Bài 18 :

2. Circle the correct word.

(Khoanh tròn vào từ đúng.)

We’re at the (1) beach / zoo. It’s sunny and hot. My grandpa is (2) taking / looking photos of my sister. My grandma is (3) playing / talking to my mom, and I’m (4) writing / reading a great book now!

From Xuan

Xem lời giải >>
Bài 19 :

2. Read and draw lines.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

2. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

4. Read and choose your trip. Circle.

(Đọc và chọn chuyến đi của bạn. Khoanh tròn.) 

Xem lời giải >>
Bài 22 :

5. Write about your trip. Write 20 – 30 words. 

(Viết về chuyến đi của bạn. Khoảng 20-30 từ.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

2. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

3. Match and write the sentences.

(Nối và viết các câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

5. Read and write the names.

(Đọc và viết các tên.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

2. Tick (V) and cross (X). Complete the table and say.

(Điền V và X. Hoàn thành bảng và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

2. Look and read. Write T (True) or F (False).

(Nhìn và viết. Viết T (đúng) hoặc F (sai).)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

5. Read and write T (true) or F (false). 

(Đọc và viết T (đúng) hoặc F (sai).)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

2. Tick the things we should do. 

(Điền vào những việc chúng ta nên làm.)

Xem lời giải >>