Đề bài

Biểu thức (x2y)(x2+2xy+4y2) là dạng phân tích đa thức thành nhân tử của đa thức

  • A.

    (x2y)3.

  • B.

    (x+2y)3.

  • C.

    x38y3.

  • D.

    x3+8y3.

Phương pháp giải

Sử dụng hằng đẳng thức hiệu hai lập phương.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có:

(x2y)(x2+2xy+4y2)=(x2y)[x2+x.2y+(2y)2]=x3(2y)3=x28y3.

Đáp án C.

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Với hai số a,b bất kì, viết ab=a+(b) và áp dụng hằng đẳng thức lập phương của một tổng để tính a3+(b3).

Từ đó rút ra liên hệ giữa a3b3(ab)(a2+ab+b2).

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Từ một khối lập phương có cạnh bằng 2x+1, ta cắt bỏ một khối lập phương có cạnh bằng x+1 (xem Hình 5). Tính thể tích phần còn lại, viết kết quả dưới dạng đa thức.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho ab là hai số thực bất kì.

a) Thực hiện phép tính (ab)(a2+ab+b2)

b) a3b3=?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

a) Tính (a4)(a2+4a+16).

b) Viết 64x327y3 dưới dạng tích.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Đa thức x38 được phân tích thành tích của hai đa thức

A.x2x22x4 

B. x2x2+2x4

C. x2x2+2x+4        

D. x2x22x+4

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Đa thức 8x327y3 được viết thành tích của hai đa thức:

A. 2x+3y và 4x26xy+9y2.

B. 2x+3y và 4x2+6xy+9y2.

C. 2x3y và 4x26xy+9y2.

D. 2x3y và 4x2+6xy+9y2.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Vế phải của hằng đẳng thức: x3y3=.... là:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Biểu thức 8x318 bằng

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho đa thức P thỏa mãn (x1)P=x31. Khi đó đa thức P là

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho đa thức P thỏa mãn (x1).P=x31. Khi đó đa thức P là:

Xem lời giải >>