Đề bài

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

My brother

(travel) for two months.

Đáp án

My brother

(travel) for two months.

Phương pháp giải

Dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn để miêu tả hành động, tình huống đã bắt đầu và kéo dài liên tục từ quá khứ cho đến hiện tại và có thể kéo dài đến tương lai.

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “for two months” (khoảng 2 tháng)

 

Dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn để miêu tả hành động, tình huống đã bắt đầu và kéo dài liên tục từ quá khứ cho đến hiện tại và có thể kéo dài đến tương lai.

Dấu hiệu: Trạng từ “for two months” (khoảng 2 tháng)

=> My brother has been travelling for two months.

Tạm dịch: Anh trai tôi đã đi du lịch được khoảng 2 tháng.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Bài tập chuyển đổi thì quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Bài tập chuyển đổi thì quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Bài tập chuyển đổi thì quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Bài tập chuyển đổi thì quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Đọc các tình huống và hoàn thành các câu cho đúng. Sử dụng các động từ trong ngoặc.

Xem lời giải >>

Bài 15 :

Đọc các tình huống và hoàn thành các câu cho đúng. Sử dụng các động từ trong ngoặc

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Đọc các tình huống và hoàn thành các câu cho đúng. Sử dụng các động từ trong ngoặc

Xem lời giải >>

Bài 17 :

Đọc các tình huống và hoàn thành các câu cho đúng. Sử dụng các động từ trong ngoặc

Xem lời giải >>

Bài 18 :

Đọc các tình huống và hoàn thành các câu cho đúng. Sử dụng các động từ trong ngoặc

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Read the situations and write sentences. Use the following verbs:

arrive   break  fall   go up   grow    improve   lose

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Give the brackets with suitable verb tenses.

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Give the brackets with suitable verb tenses.

Xem lời giải >>

Bài 22 :

Give the brackets with suitable verb tenses.

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Give the brackets with suitable verb tenses.

Xem lời giải >>

Bài 24 :

Rewrite the sentences by using the given words.

Xem lời giải >>

Bài 25 :

Rewrite the sentences by using the given words.

Xem lời giải >>

Bài 26 :

Rewrite the sentences by using the given words.

Xem lời giải >>

Bài 27 :

Rewrite the sentences by using the given words.

Xem lời giải >>

Bài 28 :

Make a sentence that is suitable to the situation below.

Xem lời giải >>

Bài 29 :

Make a sentence that is suitable to the situation below.

Xem lời giải >>

Bài 30 :

Make a sentence that is suitable to the situation below

Xem lời giải >>