Đề bài

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Phương pháp giải

I have ___ . (Tôi có ___.)

- a pen: một cây bút mực

- a ruler: một cây thước

- a book: một quyển sách

- a school bag: một cái cặp sách

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a. I have a pen. (Tôi có một cây bút mực.)

b. I have a ruler. (Tôi có một cây thước.)

c. I have a book. (Tôi có một quyển sách.)

d. I have a school bag. (Tôi có một chiếc cặp sách.)

Xem thêm : Tiếng Anh 3 - Global Success

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Ask and answer.

(Hỏi và trả lời .)

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>

Bài 5 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>

Bài 6 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>

Bài 7 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>

Bài 8 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 9 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 10 :

3. Let’s talk.

(Chúng ta cùng nói.)

Xem lời giải >>

Bài 11 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>

Bài 12 :

6. Project.

(Dự án.)

Colours of my school things (Màu sắc những đồ dùng học tập của tôi)

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Speaking (Nói)

2. Talk about school things.

(Nói về đồ dùng học tập.)

Xem lời giải >>