3. Let’s talk.
(Hãy nói.)

+
Let’s go to the art room. -
OK, let’s go.
(Hãy đi đến phòng mỹ thuật. - Được, đi thôi nào.)
+
Let’s go to the computer room. -
OK, let’s go.
(Hãy đi đến phòng tin học. - Được, đi thôi nào.)
+
Let’s go to the music room. -
OK, let’s go.
(Hãy đi đến phòng âm nhạc. - Được, đi thôi nào.)
+
Let’s go to the gym. -
OK, let’s go.
(Hãy đi đến phòng thể chất. - Được, đi thôi nào.)

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Bài 2 :
Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Bài 3 :
Ask and answer.
(Hỏi và trả lời .)
Bài 4 :
Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Bài 5 :
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)

Bài 6 :
6. Project.
(Dự án.)

Bài 7 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)

Bài 8 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)

Bài 9 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)

Bài 10 :
3. Let’s talk.
(Chúng ta cùng nói.)

Bài 11 :
6. Project.
(Dự án.)

Bài 12 :
6. Project.
(Dự án.)
Colours of my school things (Màu sắc những đồ dùng học tập của tôi)

Bài 13 :
Speaking (Nói)
2. Talk about school things.
(Nói về đồ dùng học tập.)
