Đề bài

3. Answer the questions.

(Trả lời câu hỏi.)

Phương pháp giải

Tạm dịch: 

1. Ếch rêu Việt Nam sống ở đâu?

2. Những loài động vật lớn có thể tìm thấy chúng không? Tại sao/Tại sao không? 

3. Chúng trông như thế nào? 

4. Chúng có đôi mắt nhỏ và chân ngắn không?

5. Chúng đi kiếm ăn khi nào? 

6. Chúng có thể sống bao lâu?

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. They live in the north of Việt Nam.

(Chúng sống ở miền bắc Việt Nam.)

2. Big animals cannot find them because they are green or brown.

(Những động vật lớn không thể tìm thấy chúng vì chúng có màu xanh lá cây hoặc nâu.)

3. They have big eyes and short legs.

(Chúng có mắt to và chân ngắn.)

4. No, they don’t. (Không.)

5. They look for food at night.

(Chúng tìm kiếm thức ăn vào ban đêm.)

6. They can live up to ten years.

(Chúng có thể sống đến mười năm.)

Xem thêm : Tiếng Anh 4 - Explore Our World

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :
4. Read and answer.
(Đọc và trả lời.)
 
It is a nice day today. Ben and his friends are at the zoo because they want to see the animals. They like giraffes because they have long necks and legs. Giraffes can run very quickly. His friends like birds because they sing merrily. Ben loves peacocks because they dance beautifully.
1. Where are Ben and his friends?
2. What do they want to see?
3. Why do they like giraffes? 
4. Why do his friends like birds? 
Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Read again and write.

(Đọc lại và viết.)

1. The school trip is on Wednesday

2. The trip is to a __________. 

3. There are lizards, __________, and crocodiles. 

4. Bring a __________.

5. Wear a __________. 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. Choose the best sentences for a poster.

(Chọn câu trả lời đúng nhất cho tấm áp phích.)

1.

a. There is a school trip on Wednesday.

b. On Wednesday, there is a school trip to the zoo and there are lots of animals.

2.

a. Bring your lunchbox and a drink.

b. It is good to bring a lunchbox with noodles or a sandwich or ice cream and a drink of bubble tea or water or juice.

3.

a. At the zoo, wear a sun hat or a jacket and bring an umbrella.

b. Wear your sun hat. 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Read and write T or F.

(Đọc và viết T hoặc F.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Look and (✔) the box. Practice. 

(Nhìn và tích (✔) vào ô. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Read and circle.

(Đọc và khoanh.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Read and fill in the blanks. 

(Đọc và điền vào chỗ trống.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Look and read. Put a (V) or a (X).

(Nhìn và đọc. điền (V) hoặc(X).)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

B. Read and fill in the blanks.

(Đọc và điền vào chỗ trống.)

Body parts of animals

Sharks live in water. Sharks are big and have fins. They use their fins to swim. Kangaroos live on land. They have a strong tail and big legs. They use their legs to walk and run.

1. Sharks live in _______________.

2. Sharks have _______________.

3. Kangaroos and elephants have a tail and _______________.

4. Kangaroos live on _______________.

5. Elephants walk and _______________.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Read the song in the Student Book. Write the answers.

(Đọc bài hát trong Sách Học Sinh. Viết câu trả lời.)

1. Are the monkeys eating? (Những con khỉ có ăn không?)

=> No, they aren’t. (Không, chúng không.)

2. Are the zebras running? (Ngựa vằn có chạy không?)

3. Are the tigers playing? (Có phải những con hổ đang chơi không?)

4. Are the parrots talking? (Những con vẹt có biết nói không?)

5. Are the penguins walking? (Những chú chim cánh cụt có đang đi bộ không?)

6. Are the parrots flying? (Những con vẹt có biết bay không?)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Read the poster in the Student Book. Write T (true) or F (false).

(Đọc tấm áp phích trong Sách Học Sinh. Viết T (đúng) hoặc F (sai).)

1. There is a school trip to the farm. => F

(Có một buổi đi học ở trang trại.) 

2. There are lizards and crocodiles.

(Có thằn lằn và cá sấu.)

3. Bring your school bag.

(Mang cặp đi học.)

4. Don’t touch the water.

(Đừng chạm vào nước.)

5. Listen to the pilot.

(Lắng nghe phi công.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Read the notes about a school trip. Put them in the correct order.

(Đọc các ghi chú về chuyến tham quan của trường. Sắp xếp theo thứ tự đúng.)

a. Take photos of the animals.

b. A trip to the zoo.

c. Bring your lunchbox and a drink.

d. On Friday.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

2. Read again. Choose the best title.

(Đọc lại. Chọn tiêu đề phù hợp nhất.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

3. Read again. Write.

(Đọc lại. Viết.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

1.  Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

1.  Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo nhịp.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

2. Read again and check.

(Đọc lại và đánh dấu.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

1. Read and complete the text. Use the words in the box.

(Đọc và hoàn thành đoạn văn. Sử dụng những từ ngữ trong hộp.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

2. Complete the text. Write one word in each blank.

(Hoàn thành đoạn văn. Viết một từ mỗi ô trống.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

3. Read again and circle.

(Đọc lại và khoanh.)

Xem lời giải >>