3. Draw an animal from your dreams. Ask and answer.
(Vẽ một con vật từ giấc mơ của bạn. Đặt câu hỏi và trả lời.)
A: What does your animal look like?
(Con vật của bạn trông như thế nào?)
B: It has a large beak and sharp claws, but it doesn’t have wings.
(Nó có cái mỏ lớn và móng vuốt sắc nhọn, nhưng nó không có cánh to.)

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)

Bài 2 :
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)

Bài 3 :
6. Project.
(Dự án.)

Bài 4 :
3. Board game. Roll a dice. Listen answer it.
(Trò chơi trên bàn cờ. Lắc xúc xắc. Nghe và trả lời.)
Bài 5 :
1. Look at the picture. Where are the children? What animals do you see?
(Nhìn vào bức tranh. Những đứa trẻ đang ở đâu? Bạn nhìn thấy những con vật nào?)
Bài 6 :
4. Where do you go on school trips?
(Bạn đi đâu trong các chuyến dã ngoại của trường?)
Bài 7 :
3. Mime an activity for your friend to guess.
(Bắt chước một hoạt động để bạn của bạn đoán.)
Bài 8 :
3. Role-play.
(Nhập vai.)
Bài 9 :
E. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Bài 10 :
F. Play the Find the animals game.
(Chơi trò tìm con vật.)
Bài 11 :
3. Role-play.
(Nhập vai.)
Bài 12 :
E. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
Bài 13 :
3. Role-play.
(Nhập vai.)
Bài 14 :
F. Play Find the animals game.
(Chơi trò Tìm những loài động vật.)
Bài 15 :
3. Role-play
(Nhập vai.)
Bài 16 :
G. Talk about animals you know.
(Nói về những con vật mà biết.)
Bài 17 :
D. Play the connect three.
(Chơi trò Connect three.)

Bài 18 :
4. Look at a friend’s poster. What do you like about it?
(Hãy nhìn vào tấm áp phích của bạn. Bạn thích gì về nó?)
Bài 19 :
3. Draw. Ask and answer.
(Vẽ. Đặt câu hỏi và trả lời.)
Bài 20 :
3. Look at the picture. Ask and answer.
(Nhìn tranh. Đặt câu hỏi và trả lời.)
Bài 21 :
4. Play the game: Chain Game.
(Chơi trò chơi: Móc xích.)
Bài 22 :
3. Point to the pictures in 1 and 2. Ask and answer.
(Chỉ vào tranh ở câu 1 và câu 2. Đặt câu hỏi và trả lời.)
Bài 23 :
4. Play the game: Guessing.
(Chơi trò chơi: Đoán con vật.)
Bài 24 :
3. Look at the zoo map. Write. Ask and answer.
(Nhìn vào bản đồ sở thú. Viết. Đặt câu hỏi và trả lời.)
Bài 25 :
3. Ask and answer.
(Đặt câu hỏi và trả lời.)
Bài 26 :
3. Share.
(Chia sẻ.)
Bài 27 :
4. Write the number. Ask and answer.
(Viết số. Đặt câu hỏi và trả lời.)
Bài 28 :
4. Play the game: Sentence Completion.
(Chơi trò chơi: Hoàn thành câu.)
Bài 29 :
3. Look and say.
(Nhìn và nói.)
Bài 30 :
4. Talk with a friend.
(Nói chuyện với người bạn.)