Đề bài

3. Look and say.

(Nhìn và nói.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com
  1. A: It doesn’t look like a tiger. (Nó nhìn không giống con hổ.)
    B: What does a tiger look like? (Con hổ trông như thế nào?)
    A: A tiger has sharp claws, but it doesn’t have big wings. (Con hổ có móng vuốt sắc nhưng không có cánh to.)
  2. A: It doesn’t look like a peacock. (Nó nhìn không giống con công.)
    B: What does a peacock look like? (Con công trông như thế nào?)
    A: A peacock has colorful feathers, but it doesn’t have a long mane. (Con công có bộ lông nhiều màu sắc nhưng nó không có lông bờm dài.)
  3. A: It doesn’t look like a giraffe. (Nó nhìn không giống con hươu cao cổ.)
    B: What does a giraffe look like? (Con hươu cao cổ trông như thế nào?)
    A: A giraffe has long neck, but it doesn’t have long mane. (Con hươu cao cổ có cái cổ dài nhưng không có lông bờm dài.)
  4. A: It doesn’t look like a lion. (Nó nhìn không giống con sư tử.)
    B: What does a lion look like? (Con sư tử trông như thế nào?)
    A: A lion has sharp claws, but it doesn’t have colorful feathers. (Con sư tử có móng vuốt sắc nhưng không có lông nhiều màu sắc.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Board game. Roll a dice. Listen answer it.

(Trò chơi trên bàn cờ. Lắc xúc xắc. Nghe và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Look at the picture. Where are the children? What animals do you see?

(Nhìn vào bức tranh. Những đứa trẻ đang ở đâu? Bạn nhìn thấy những con vật nào?)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Where do you go on school trips?

(Bạn đi đâu trong các chuyến dã ngoại của trường?)

 
Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Mime an activity for your friend to guess.

(Bắt chước một hoạt động để bạn của bạn đoán.)

 
Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Role-play.

(Nhập vai.)

 
Xem lời giải >>
Bài 9 :

E. Point and say.

(Chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

F. Play the Find the animals game.

(Chơi trò tìm con vật.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

3. Role-play. 

(Nhập vai.) 

Xem lời giải >>
Bài 12 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

3. Role-play. 

(Nhập vai.) 

Xem lời giải >>
Bài 14 :

F. Play Find the animals game.  

(Chơi trò Tìm những loài động vật.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Role-play

(Nhập vai.) 

Xem lời giải >>
Bài 16 :

G. Talk about animals you know.

(Nói về những con vật mà biết.)

 
Xem lời giải >>
Bài 17 :

D. Play the connect three.

(Chơi trò Connect three.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

4. Look at a friend’s poster. What do you like about it?

(Hãy nhìn vào tấm áp phích của bạn. Bạn thích gì về nó?)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

3. Draw. Ask and answer.

(Vẽ. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

3. Look at the picture. Ask and answer.

(Nhìn tranh. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

4. Play the game: Chain Game.

(Chơi trò chơi: Móc xích.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

3. Point to the pictures in 1 and 2. Ask and answer. 

(Chỉ vào tranh ở câu 1 và câu 2. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

4. Play the game: Guessing.

(Chơi trò chơi: Đoán con vật.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

3. Look at the zoo map. Write. Ask and answer.

(Nhìn vào bản đồ sở thú. Viết. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

3. Ask and answer.

(Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

3. Share.

(Chia sẻ.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

4. Write the number. Ask and answer.

(Viết số. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

4. Play the game: Sentence Completion.

(Chơi trò chơi: Hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

4. Talk with a friend.

(Nói chuyện với người bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

3. Draw an animal from your dreams. Ask and answer.

(Vẽ một con vật từ giấc mơ của bạn. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>