Đề bài

IV. Read and complete, use the given words.

teeth        animals       fun       fly       pandas

There are many (1) ______ at the zoo. Some are big, and some are small. These are some birds. They are small animals. They have many colors and they can (2) ______. They look beautiful. Those are big tigers. They have big (3) ______. They don't look friendly, don’t touch them. Those (4) ________ are big too. They are black and white, but they are friendly. It's (5) _______ to see them.

1. 

Đáp án :

2. 

Đáp án :

3. 

Đáp án :

4. 

Đáp án :

5. 

Đáp án :

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Đoạn văn hoàn chỉnh:

There are many animals at the zoo. Some are big, and some are small. These are some birds. They are small animals. They have many colors and they can fly. They look beautiful. Those are big tigers. They have big teeth. They don't look friendly, don’t touch them. Those pandas are big too. They are black and white, but they are friendly. It's fun to see them.

Tạm dịch:

Có rất nhiều động vật ở sở thú. Một số loài thì lớn, và một số loài thì nhỏ. Đây là một vài chú chim. Chúng là những động vật nhỏ. Chúng có nhiều màu sắc và có thể bay. Chúng trông thật đẹp. Đó là những con hổ to lớn. Chúng có hàm răng lớn. Chúng trông không thân thiện cho lắm, đừng chạm vào chúng. Những con gấu trúc đó cũng thật là to. Chúng có màu đen và trắng, nhưng chúng rất thân thiện. Thật thú vị khi nhìn thấy chúng.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

4. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Read and write a or b.

(Đọc và viết a hoặc b.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Read again and write.

(Đọc lại và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

 4. Read and write T(true) or F(false).

(Đọc và viết T (đúng) hoặc F (sai).)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 10 :

3. Read again and write T (true) or F (false).

(Đọc lại và viết T (đúng) hoặc F (sai).)

1. Lava is red and yellow. 

2. It is hot inside the volcano. 

3. Volcanoes can't erupt.

4. Mauna Loa is a little volcano. 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

6. Read and fill in the blanks.

(Đọc và điền vào chỗ trống.)


Xem lời giải >>
Bài 12 :

6. Read and fill in the blanks.

(Đọc và điền vào chỗ trống.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

7. Look at part 6 and write about you. 

(Nhìn vào bài 6 và viết về bản thân bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Listen and tick.

(Nghe và tích.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Look. Read and draw lines.

(Nhìn. Đọc và vẽ các đường.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

3. Read and complete. 

(Đọc và hoàn thành.)

April

Australia

can

Sundays

want

My name is Tom. I am from (1)__________. I go to school from Mondays to Fridays. I do housework on (2)____________. I like cooking. I (3)___________ cook rice, chicken and eggs. My birthday is in (4)_________. I (5)__________ a big cake at my birthday party.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

3. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

We have a lot of fun at school. In our English lessons, we (1) ____________to English songs. We sing and chant. We (2) _______________ board games to learn English. (3)_____________ do projects together at the end of each unit. (4)_______________, it was sunny. We (5) ____________ in the school garden. There were many flowers and birds. We were happy.

1. a. listen

b. write

c. speak

2. a. read

b. play

c. sing

3. a. They

b. You

c. We

4. a. Yesterday

b. Now

c. Weekend

5. a. are

b. was

c. were

Xem lời giải >>
Bài 18 :

2. Circle the correct word.

(Khoanh tròn vào từ đúng.)

We’re at the (1) beach / zoo. It’s sunny and hot. My grandpa is (2) taking / looking photos of my sister. My grandma is (3) playing / talking to my mom, and I’m (4) writing / reading a great book now!

From Xuan

Xem lời giải >>
Bài 19 :

2. Read and draw lines.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

2. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

4. Read and choose your trip. Circle.

(Đọc và chọn chuyến đi của bạn. Khoanh tròn.) 

Xem lời giải >>
Bài 22 :

5. Write about your trip. Write 20 – 30 words. 

(Viết về chuyến đi của bạn. Khoảng 20-30 từ.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

2. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

3. Match and write the sentences.

(Nối và viết các câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

5. Read and write the names.

(Đọc và viết các tên.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

2. Tick (V) and cross (X). Complete the table and say.

(Điền V và X. Hoàn thành bảng và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

2. Look and read. Write T (True) or F (False).

(Nhìn và viết. Viết T (đúng) hoặc F (sai).)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

5. Read and write T (true) or F (false). 

(Đọc và viết T (đúng) hoặc F (sai).)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

2. Tick the things we should do. 

(Điền vào những việc chúng ta nên làm.)

Xem lời giải >>