Đề bài

II. Choose the correct answer.

Câu 1 :

1.  _______ a panda.

A.

Its                              

B.

It’s                                

C.

It

Đáp án : B

Cấu trúc giới thiệu: It’s + a/an + danh từ đếm được số ít.

It’s = It is

It’s a panda.

(Đó là một chú gấu trúc.)

=> Chọn B

Câu 2 :

2. They can’t _________. 

A.

swims                      

B.

swiming                  

C.

swim

Đáp án : C

Cấu trúc nói về khả năng: Chủ ngữ + can/can’t + động từ nguyên mẫu.

They can’t swim.  

(Họ không thể bơi.)

=> Chọn C

Câu 3 :

3. ______ a monkey. It has a long tail.

A.

Those is

B.

It is

C.

That

Đáp án : B

A. Those is: sai ngữ pháp, chỉ từ “those” phải đi cùng động từ to be “are”                    

B. It is: đúng ngữ pháp, dùng được trong câu này

C. That: sai ngữ pháp, thiếu động từ to be

Cấu trúc giới thiệu: It’s + a/an + danh từ đếm được số ít.

It’s a monkey. It has a long tail.

(Đó là một con khỉ. Nó có một cái đuôi dài.)

=> Chọn B

Câu 4 :

4. Those _____ elephants. They are big. 

A.

are                  

B.

is                         

C.

it’s

Đáp án : A

Chỉ từ “those” dùng cho danh từ đếm được số nhiều, đi kèm động từ to be “are”.

Those are elephants. They are big. 

(Đó là những con voi. Chúng thật to lớn.)

=> Chọn A

Câu 5 :

5. My father can _______ spring rolls.

A.

made                            

B.

makes                       

C.

make

Đáp án : C

Cấu trúc nói về khả năng: Chủ ngữ + can/can’t + động từ nguyên mẫu.

My father can make spring rolls.

(Bố tôi có thể làm món chả giò.)

=> Chọn C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. Read and match. 

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Read and circle.

(Đọc và khoanh.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

4. Read and match. 

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

9. Read and write.

(Đọc và viết.)

1. Is this (Tom) ______ boots?

2. It’s (his sister) ______ jacket.

3. Are these (your parents) ______ raincoats? 

4. They’re (Mia) ______ shorts? 

Xem lời giải >>
Bài 8 :

10. Look. Read and write.

(Nhìn. Đọc và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

4. Write.

(Viết)

Can we

Is she

What do we

Are you

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Look. Read and circle.

(Nhìn tranh. Đọc và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

3. Point to the picture in 2. Ask and answer.

(Chỉ vào bức tranh ở câu 2. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

4. Talk with a friend. 

(Nói chuyện với một người bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

2. Read and choose the correct responses. 

(Đọc và chọn câu trả lời đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

5. Write the sentences. 

(Viết các câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

3. Ask and answer.

(Đặt câu hỏi và trả lời.)

1. My favorite animal is cat.

(Con vật yêu thích của tôi là mèo.)

2. It is cute.

(Nó rất đáng yêu.)

3. It has grey fur, pink nose and cute face.

(Nó có lông màu xám, mũi hồng, khuôn mặt đáng yêu.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>