Đề bài

Kết quả so sanh hai phân số 23 và 34 là:

  • A.

    23<34

  • B.

    23>34

  • C.

    23=34

  • D.

    2334

Phương pháp giải

- Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các tử số của chúng. 

- Hai phân số cùng mẫu, tử số nào lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có: 

23=2.43.4=812

34=3.34.3=912

8<9 nên 812<912 hay 23<34

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Sắp xếp các phân số 2940;2841;2941 theo thứ tự tăng dần ta được

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Sắp xếp các phân số 711;311;75;0;45;911 theo thứ tự tăng dần ta được:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

So sánh hai phân số sau A=102022+1102023+1;B=102021+1102022+1.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tổ 1 gồm 8 bạn có tổng chiều cao là 115dm. Tổ 2 gồm 10 bạn có tổng chiều cao là 138dm. Hỏi chiều cao trung bình của các bạn ở tổ nào lớn hơn.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho a,bN. Hãy so sánh a+nb+n và ab.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho a=37 và b=12. So sánh a và b.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn 147x<168 là:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Phân số bằng phân số 15 là:

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho A=11.2+12.3+...+129.30+130.31B=11.4+24.10+310.19+419.31

Chứng tỏ rằng A>B.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Để giải quyết bài toán mở đầu, ta cần so sánh 3456. Em hãy thực hiện các yêu

cầu sau:

• Viết hai phân số trên về hai phân số có cùng một mẫu dương bằng cách quy đồng mẫu số.

• So sánh hai phân số cùng mẫu vừa nhận được. Từ đó kết luận về phần bánh còn

lại của hai bạn Vuông và Tròn

Xem lời giải >>
Bài 11 :

So sánh các phân số sau:

a) 7101115

b) 18524

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Không quy đồng mẫu số, em hãy so sánh 3132557

Xem lời giải >>
Bài 13 :

So sánh các phân số sau:

118124

Xem lời giải >>
Bài 14 :

So sánh các phân số sau:

320615

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Lớp 6A có 45 học sinh thích bóng bàn, 710 số học sinh thích bóng đá và 12 số học sinh thích bóng chuyền. Hỏi môn thể thao nào được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích nhất?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

a) Khối lượng nào lớn hơn: 53kg hay 1511kg?

b) Vận tốc nào nhỏ hơn: 56km/h hay 45km/h?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Bảng sau cho biết chiều dài (theo đơn vị feet, 1 feet xấp xỉ bằng 30,48 cm) của một số loài động vật có vú nhỏ nhất trên thế giới.

Hãy sắp xếp các động vật trên theo thứ tự chiều dài từ lớn đến bé.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Một bộ 5 chiếc cờ lê như hình bên có thể vặn được 5 loại ốc vít có các đường kính là:

910 cm; 45 cm; 32 cm; 65 cm; 12 cm

Em hãy sắp xếp các số đo này theo thứ tự từ lớn đến bé

Xem lời giải >>
Bài 19 :

So sánh các phân số sau:

a) 7101115

b) 18524

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Không quy đồng mẫu số, em hãy so sánh 3132557

Xem lời giải >>
Bài 21 :
Sắp xếp các số 0,8;89;65;0;914;2,3 theo thứ tự giảm dần là:
Xem lời giải >>
Bài 22 :

So sánh hai phân số.

a) 38524

b) 2535

c) 310720

c) 542320.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Tổ 1 gồm 8 bạn có tổng chiều cao là 115 dm. Tổ 2 gồm 10 bạn có tổng chiều cao là 138 dm. Hỏi chiều cao trung bình của các bạn ở tổ nào lớn hơn?

Xem lời giải >>
Bài 24 :

a) So sánh 115 với 74  bằng cách viết –2 ở dạng phân số có mẫu số thích hợp.

Từ đó suy ra kết quả so sánh 115 với 74.

b) So sánh 20202021 với 20222021.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Sắp xếp các số 2;56;35;1;25;0 theo thứ tự tăng dần.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Đưa hai phân số 41529 về dạng hai phân số có mẫu dương rồi quy đồng mẫu của chúng.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

So sánh 718512

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Viết số nguyên dưới dạng phân số rồi so sánh.

a) 3115 và 2;

b) 372

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Thực hiện quy đồng mẫu số ba phân số 25;38;34  rồi sắp xếp các phân số đó theo thứ tự tăng dần.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

So sánh:

a) 2110 và 0;

b) 052

c) 211052.

Xem lời giải >>