IV. Fill in the blanks, using the given words.
dance sing pictures play the guitar draw |
My friends and I can do lots of things after school. I can (1) _______ songs and I can (2) _______ very well. My friends like looking at me dancing. That is my friend, Tom. He can (3) _______. He is a good player in our school band. He likes music very much. Jane is our friend. She can (4) ______. She has a lot of (5) _______. They are nice. I love looking at her pictures when I am at her house. We can do many things. We are great!
1 -
Đáp án :
2 -
Đáp án :
3 -
Đáp án :
4 -
Đáp án :
5 -
Đáp án :
Đoạn văn hoàn chỉnh:
My friends and I can do lots of things after school. I can sing songs and I can dance very well. My friends like looking at me dancing. That is my friend, Tom. He can play the guitar. He is a good player in our school band. He likes music very much. Jane is our friend. She can draw. She has a lot of pictures. They are nice. I love looking at her pictures when I am at her house. We can do many things. We are great!
Tạm dịch:
Tôi và bạn bè có thể làm rất nhiều việc sau giờ học. Tôi có thể hát những bài hát và tôi có thể nhảy rất tốt. Bạn bè thích nhìn tôi nhảy. Đó là bạn tôi, Tom. Anh ấy có thể chơi ghi-ta. Anh ấy là một người chơi giỏi trong ban nhạc của trường chúng tôi. Anh ấy rất thích âm nhạc. Jane là bạn của chúng tôi. Cô ấy có thể vẽ. Cô ấy có rất nhiều bức tranh. Chúng rất đẹp. Tôi thích ngắm nhìn những bức tranh của cô ấy khi tôi ở nhà cô ấy. Chúng tôi có thể làm được nhiều thứ. Chúng tôi thật tuyệt vời!
Các bài tập cùng chuyên đề
4. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
4. Read and tick True or False.
(Đọc và tích vào True hoặc False.)
I have three friends, Ha, Khoa and Rosie. Ha can play badminton, but she can’t swim. Khoa can ride a bike, but he can’t ride a horse. Rosie can play the piano, but she can’t play the guitar. I can sing, but I can’t dance. We can all roller skate.
4. Read and match.
(Đọc và nối.)
4. Read and tick True or False.
(Đọc và tích True hoặc False.)
4. Read and tick True or False.
(Nghe và tích vào True hoặc False.)
3. Read and match. Write.
(Đọc và nối. Viết.)
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
3. Read again and write.
(Đọc lại và viết.)
4. Number the sentences in order.
(Điền số vào ô trống sao cho đúng thứ tự.)
1. Look at the profiles. Where are the children from?
(Nhìn vào hồ sơ. Những đứa trẻ đến từ đâu?)
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
3. Read again and write Yes or No.
(Đọc lại và viết Yes hoặc No.)
1. Does Hoang like playing the guitar?
2. Does Hoang like reading comics?
3. Does Eun-sol like playing chess?
4. Does Eun-sol like visiting family?
5. Does Mon like playing badminton?
6. Does Mon like playing soccer?
3. Read again and write Yes or No.
(Đọc lại và viết Yes hoặc No.)
2. Look and put (V) or a (X). Practice.
(Nhìn và tích V hoặc X. Thực hành.)
E. Read and circle True or False.
(Đọc và khoanh đúng hoặc sai.)
1. Read and circle.
(Đọc và khoanh.)
1. Read and circle True or False.
(Đọc và khoanh đúng hoặc sai.)
B. Look and read. Choose the correct words and write them on the lines.
(Nhìn và đọc. Chọn đáp án đúng và viết vào dòng.)
1. Read and fill in the blanks.
(Đọc và điền vào chỗ trống.)
1. Read and circle True or False.
(Đọc và khoanh tròn Đúng hoặc Sai.)
B. Read and circle True or False.
(Đọc và khoanh Đúng hoặc Sai.)
My name is Andy. I'm from the USA. On the weekends, I cook with my dad. I can make pancakes, but I can't make pasta. My dad can make pasta, but he can't make spring rolls. I can make salad, too. It is very good. I love cooking on the weekends.
1. Andy is from the UK. (Andy đến từ Vương quốc Anh.) |
True/False |
2. He cooks with his dad on the weekends. (Anh ấy nấu ăn với bố vào cuối tuần.) |
True/False |
3. His dad can't make spring rolls. (Bố anh ấy không biết làm chả giò.) |
True/False |
4. Andy can't make salad. (Andy không biết làm salad.) |
True/False |
B. Read and circle True or False.
(Đọc và khoanh Đúng hoặc Sai.)
My name's Lan, and I'm from Nha Trang in Vietnam. I have lots of friends. They like doing different activities after school. I'm skating at the skate park. Duy is playing video games at the arcade. Hoa is dancing at the studio. Khanh is reading at the bookstore. Nam is flying a kite at the soccer field.
|
True |
False |
1. Lan is from the UK. (Lan đến từ Vương quốc Anh.) |
|
|
2. Duy is playing video games at the swimming pool. (Duy đang chơi trò chơi điện tử ở bể bơi.) |
|
|
3. Hoa is dancing at the studio. (Hoa đang nhảy ở trường quay.) |
|
|
4. Khanh is doing homework at the bookstore (Khánh đang làm bài tập ở hiệu sách.) |
|
|
5. Nam is flying a kite at the soccer field. (Nam đang thả diều ở sân bóng.) |
|
|
1. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
but |
piano |
play |
you |
A: What are you doing?
B: I’m playing the (1)____________.
A: It’s great!
B: Can you (2)______________ the piano?
A: No, I can’t. (3)_____________ I can play the guitar.
B: Wonderful! There’s a music club at our school. Do (4)_______________ want to join?
A: Yes, I’d love to!
2. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
Hello. My name is Lan. I have a brother and a sister. My brother can swim very well. My sister likes music. She can play the guitar and she can play the piano. I can't swim and I can't play the guitar, but I can cook very well. I love cooking!
1. How many brothers and sisters does Lan have? (Lan có bao nhiêu anh chị em?)
a. Two brothers and one sister. (Hai anh trai và một em gái.)
b. One brother and one sister. (Một anh trai và một chị gái.)
2. Can Lan's brother swim? (Anh của Lan có biết bơi không?)
a. Yes, he can. (Có, anh ấy có thể.)
b. No, he can't. (Không, anh ấy không thể.)
3. Can Lan's sister play the piano? (Chị của Lan có thể chơi piano không?)
a. Yes, she can. (Vâng, cô ấy có thể.)
b. No, she can't. (Không, cô ấy không thể.)
4. Can Lan play the guitar? (Lan có thể chơi ghi-ta không?)
a. Yes, she can. (Có, cô ấy có thể.)
b. No, she can't. (Không, cô ấy không thể.)
2. Read the text in the Student Book. Write T (true) or F (False).
(Đọc văn bản trong Sách Học sinh. Viết T (đúng) hoặc F (Sai).)
1. Minh is in Phan Thiet. (Minh ở Phan Thiết.) => F
2. The sand is red. (Cát có màu đỏ.)
3. Quang is sitting on the beach. (Quang đang ngồi trên bãi biển.)
4. There are seafood restaurants. (Có nhà hàng hải sản.)
5. Quang’s cousins are playing with a ball. (Anh em họ của Quang đang chơi với một quả bóng.)
1. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)
5. Read and tick (✔) True or False.
(Đọc và điền (✔) đúng hoặc sai.)
5. Who am i? Read and answer.
(Tôi là ai? Đọc và trả lời.)
4. Listen and read.
(Nghe và đọc.)