Đề bài

Đố bạn.

Chọn dấu phép tính “x; :” thích hợp thay cho dấu “?”

Phương pháp giải

Dựa vào cách tính giá trị biểu thức để điền dấu nhân hoặc chia thích hợp với mỗi ô “?”.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có 64 : 8 = 8 vậy ô trống đầu tiên điền dấu phép tính “:”

           4 x 2 = 8 vậy ô trống thứ hai điền dấu phép tính “x”

Vậy ta có kết quả như sau:

Xem thêm : SGK Toán 3 - Kết nối tri thức

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu).

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Chọn số là giá trị của mỗi biểu thức.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu).

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Chọn số là giá trị của mỗi biểu thức.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu).

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Chọn số là giá trị của mỗi biểu thức.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Biểu thức nào có giá trị lớn nhất? Biểu thức nào có giá trị bé nhất?

 

Xem lời giải >>
Bài 8 :

a) Cả ba thùng có bao nhiêu lít nước mắm?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Mỗi số ghi ở cánh hoa là giá trị của biểu thức nào?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

a) 

b) Tính giá trị của biểu thức:

8 x 5 x 2                                 9 x 2 x 5

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tính giá trị của biểu thức.

a)  731 – 680 + 19                       b) 63 x 2 : 7

c) 14 x 6 – 29                              d) 348 + 84 : 6

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Những biểu thức nào dưới đây có giá trị lớn hơn 80?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Đố em!

Chọn dấu phép tính “+; -” thích hợp thay cho dấu “?”

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tính giá trị của biểu thức.

a) 182 – (96 – 54)                  

b) 7 x (48 : 6)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Chọn số là giá trị của mỗi biểu thức dưới đây:

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tính giá trị của biểu thức:

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Đố em!

Chọn dấu phép tính “+, -, x, :” thích hợp thay cho dấu ? để được biểu thức có giá trị bé nhất.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tính giá trị của biểu thức.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Tính giá trị biểu thức.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Tính giá trị của biểu thức

a) (2 000 + 7 015) : 3                       b) (102 + 901) x 7

c) 2 515 : (1 + 4)                              d) 705 x (8 – 2)

 

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Tính nhẩm.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Bai 1

Tính nhẩm.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Tính giá trị của biểu thức.

a) 36 459 : 9 x 3                                          b) 14 105 x 6 : 5

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Tính giá trị của biểu thức.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Tính giá trị của biểu thức.

a) 4 569 + 3 721 – 500                                                     

b) 9 170 + (15 729 – 7 729)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Tính giá trị của biểu thức.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Tính giá trị của biểu thức.

a) 5 406 x 2 x 4                                                                

b) 370 + 9 826 + 6 530

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Tính giá trị của biểu thức.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Tính giá trị của biểu thức.

a) 3 656 + 1 407 – 2 538

b) 1 306 x 6 : 2

c) 452 x (766 – 762)

d) (543 + 219) : 3

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:

Xem lời giải >>