2K8 XUẤT PHÁT SỚM - RA MẮT LỚP LIVE ÔN ĐGNL & ĐGTD 2026

ƯU ĐÃI 50% HỌC PHÍ + CƠ HỘI NHẬN MÃ "LOCDAUNAM" GIẢM THÊM 600K HỌC PHÍ

Chỉ còn 1 ngày
Xem chi tiết
Đề bài

6. Ask and answer.  

(Hỏi và trả lời.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a. What time is it? (Mấy giờ rồi?)

    It’s nine o’clock. (Bây giờ là 9 giờ.)

    It’s time to read. (Đến lúc đọc sách.)

b. What time is it? (Mấy giờ rồi?)

   It’s a quarter to  four. (Bây giờ là 4 giờ kém 15 phút.)

   It’s time to go fishing. (Đến lúc đi câu cá.)

c. What time is it? (Mấy giờ rồi?)

   It’s twenty past seven. (Bây giờ là 7 giờ 20 phút.)

   It’s time to go to school. (Đến lúc đi học.)

d. What time is it? (Mấy giờ rồi?)

   It’s seven o’clock. (Bây giờ là 7 giờ.)

   It’s time to have dinner. (Đến lúc ăn tối.)

e. What time is it? (Mấy giờ rồi?)

   It’s twenty-five to two. (Bây giờ là 2 giờ kém 25 phút.)

   It’s time to play football. (Đến lúc chơi bóng đá.)

Xem thêm : Tiếng Anh 4 - Phonics Smart

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

6. Let’s play.

(Hãy cùng chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Let’s talk.

(Hãy cùng nói.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Let’s talk.

(Hãy cùng nói.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

6. Let’s play.

(Hãy chơi)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

5. Look and say.

(Nhìn và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

3. Write.

(Viết)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)
Xem lời giải >>
Bài 13 :

Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>
Bài 14 :

Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

6. Complete the table. Say. 

(Hoàn thành bảng. Nói.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

6. Talk about your family member’s birth month.  

(Hãy nói về tháng sinh nhật của những thành viên trong gia đình của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

6. Ask and answer. Complete the table.   

(Hỏi và trả lời. Hoàn thành bảng.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

3. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>