Đề bài

3. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Phương pháp giải

It's Monday today. (Hôm nay là thứ Hai.) 

What's the date today? (Hôm nay là ngày mấy?) 

It's the thirteenth of January. (Ngày 13 tháng 1.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

- It's Wednesday today. (Hôm nay là thứ Tư.)

  What's the date today? (Hôm nay là ngày mấy?) 

  It's the sixth of August (Ngày 6 tháng 8.)

- It's Thursday today. (Hôm nay là thứ Năm.)

  What's the date today? (Hôm nay là ngày mấy?) 

   It's the fifteenth of July. (Ngày 15 tháng 6.) 

It's Friday today. (Hôm nay là thứ Sáu.) 

  What's the date today? (Hôm nay là ngày mấy?) 

  It's the twenty nineth of October. (Ngày 29 tháng 10.)

It's Saturday today. (Hôm nay là thứ Bảy.)

  What's the date today? (Hôm nay là ngày mấy?) 

  It's the twenty fifth of June. (Ngày 25 tháng 6.)

Xem thêm : Tiếng Anh 4 - Phonics Smart

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

6. Let’s play.

(Hãy cùng chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Let’s talk.

(Hãy cùng nói.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Let’s talk.

(Hãy cùng nói.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

6. Let’s play.

(Hãy chơi)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

5. Look and say.

(Nhìn và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

3. Write.

(Viết)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)
Xem lời giải >>
Bài 13 :

Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>
Bài 14 :

Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

6. Complete the table. Say. 

(Hoàn thành bảng. Nói.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

6. Talk about your family member’s birth month.  

(Hãy nói về tháng sinh nhật của những thành viên trong gia đình của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

6. Ask and answer. Complete the table.   

(Hỏi và trả lời. Hoàn thành bảng.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

6. Ask and answer.  

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>