Đề bài

1. Solve the crossword puzzles. 

(Giải các câu đố ô chữ.)

Phương pháp giải

Tạm dịch: 

Ngang:

2. Đây là một tháng đầu tiên của năm.

3. Ngày này ở giữa thứ ba và thứ năm.

6. Ngày này bắt đầu với chữ Th.

7. Đây là ngày đầu tiên của tuần.

Dọc:

1.Ngày lễ giáng sinh ở trong tháng này.

2.Tháng này ở giữa tháng năm và tháng bảy.

4.Đây là tháng thứ chính của năm.

5. Ngày này bắt đầu với chữ F.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Across:

2. January: tháng 1 

3. Wednesday: thứ Tư 

6. Thursday: thứ Năm 

7. Monday: thứ Hai  

Down:

1. December: tháng Mười hai 

2. June: tháng Sáu 

4. September: tháng Chín 

5. Friday: thứ sáu 

Xem thêm : Tiếng Anh 4 - Phonics Smart

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

6. Let’s play.

(Hãy cùng chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)


Yesterday: hôm qua

Last night: tối qua

Last Tuesday: thứ 3 tuần trước

Last week: tuần trước

Last weekend: cuối tuần trước

Last month: tháng trước
Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Order the days. Listen and check.

(Sắp xếp lại các thứ. Nghe và kiểm tra.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Find the circle the days of the week. Write.

(Tìm và khoanh tròn các thứ trong tuần.)

Today is _________________. 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Help Rita check the answers. 

(Giúp Rita kiểm tra các câu trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


Quarter: một phần tư

Half: một nửa

To: đến

Past: hơn

O’clock: giờ

Six o’clock: 6 giờ

Half past six: 6 giờ 30 phút

A quarter past six: 6 giờ 15 phút

A quarter to six: 6 giờ kém 15 phút

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Write the time and say. 

(Viết thời gian và nói.)

Xem lời giải >>