Đề bài

4. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Lời giải của GV Loigiaihay.com

Bài nghe:

Excuse me. Can I have a bowl of noodles, please. 

Sure. Anything else?

Can I have two bottles of water, please.

Here you are.

Tạm dịch: 

Xin lỗi. Làm ơn cho tôi một bái mì được không?

Tất nhiên rồi. Bạn cần gì nữa không?

Cho tôi hai cốc nước nữa làm ơn.

Của bạn đây.

Xem thêm : Tiếng Anh 4 - Phonics Smart

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)


a.

Happy birthday, Lucy! (Chúc mừng sinh nhật Lucy nha.

Thank you. (Cảm ơn cậu!)

b.

What do you want to eat, Nam? (Nam, bạn muốn ăn gì?)

I want some jam. (Tôi muốn một ít mứt.)

What do you want to drink? (Bạn có muốn uống gì không?)

I want some juice. (Tôi muốn một ít nước ép.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Listen and tick.

(Nghe và điền dấu tích.)


Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Listen to the story and repeat.

(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)


 
Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Listen and sing.

(Nghe và hát.)


Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Sing and do.

(Hát và làm theo.)

 
Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Listen and write Yes or No.

(Nghe và viết Yes hoặc No.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Listen. Read and say.

(Nghe. Đọc và nói.)


1.

James: What’s this in English? (Cái này trong tiếng anh là gì?)

Kate: Noodles. (Mì.)

James: Thanks. Welcome to my restaurant. (Cảm ơn. Chào mừng đến với nhà hàng của tôi.)

Kate: No, James! I have homework. (Không, James! Tôi đang làm bài tập về nhà.)

2.

James: Please, Kate! What would you like? (Làm ơn đi Kate. Bạn muốn ăn gì?)

Kate: Oh OK. I would like noodles, please. (Được. Làm ơn cho tôi chút mì.)

James: That’s 45 thousand dong, please.  (Món này 45 nghìn đồng.)

Kate: 45 thousand dong. That’s too much! (45 nghìn đồng sao. Nhiều quá.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Listen and circle the answer.

(Nghe và khoanh tròn đáp án đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Listen and read. 

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Listen and read. 

(Nghe và đọc.)

 

Xem lời giải >>
Bài 13 :

1. Listen. Look at the pictures. Fill in the correct circle.

(Nghe. Nhìn tranh. Khoanh tròn đáp án đúng.)

 
Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Listen and number.   

(Nghe và điền số.)


Xem lời giải >>
Bài 15 :

4. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 16 :

5. Listen and circle. 

(Nghe và khoanh.)


Xem lời giải >>
Bài 17 :

5. Listend and tick. Complete. 

(Nghe và điền dấu tick. Hoàn thành.)


Xem lời giải >>