6. Let’s play: Board game.
(Hãy cùng chơi trò: Board game.)
Cách chơi: Các bạn lắc xúc xắc để lấy số, số lắc được trên xúc xắc tuơng ứng với số bước được đi trong bảng. Trong quá trình di chuyển các bạn dừng tại ô màu nào thì hỏi và trả lời theo mẫu câu tương ứng với màu đó, các mẫu câu phải miêu tả đúng nội dung của bức hình đó. Ai đi đến ô Finish trước là người thắng cuộc.
Với ô có màu tím sẽ sử dụng mẫu câu hỏi và trả lời như sau: “ There isn’t/aren’t…?” (Ở đó không có… phải không?)
Với ô có màu xanh lam sẽ sử dụng mẫu câu: “Is there…in this town?” (Có… ở trong khu phố này không?)
+ Yes, there is. (Có, ở đây có.)
+ No, there is. (Không, ở đây không có.)
Với ô màu xanh biển sẽ sử dụng mẫu câu: “Where’s the…?” (Cái…ở đâu?)
“It’s…” (Nó ở…)
Với ô màu vàng sẽ sử dụng mẫu câu:
“I want a/an … for the….” (Tớ muốn một… cho …)

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
2. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Bài 2 :
2. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)

Bài 3 :
2. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Bài 4 :
2. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Bài 5 :
3. Look at the words. Ask and answer.
(Nhìn vào các từ. Hỏi và trả lời.)
Bài 6 :
Bài 7 :
2. Look and say.
(Nhìn và nói.)

Bài 8 :
3. Talk about where you were yesterday.
(Nói về ngày hôm qua bạn ở đâu.)
Bài 9 :
D. Play the board game.
(Chơi trò chơi board game.)

Bài 10 :
9. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Bài 11 :
D. Play Connect Three.
(Chơi trò Connect Three.)
Bài 12 :
D. Play the board game.
(Chơi trò board game.)
Bài 13 :
9. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Bài 14 :
Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)

Bài 15 :
Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)

Bài 16 :
3. Talk about your house.
(Nói về ngôi nhà của bạn.)
Bài 17 :
2. Ask and answer.
(Đặt câu hỏi và trả lời.)
Bài 18 :
4. Talk about your poster.
(Nói về tấm áp phích của bạn.)
Bài 19 :
3. Talk about your different ways to learn.
(Hãy nói về những cách học khác nhau.)
Bài 20 :
3. Let’s talk.
(Hãy cùng nói.)
(Bạn muốn làm gì để giúp đỡ người khuyết tật?)
I help disabled people go to school everyday.
(Tớ giúp người khuyết tật đi học hàng ngày.)
I give school things to disabled people.
(Tớ tặng những đồ dùng học tập cho người khuyết tật.)
Bài 21 :
3. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Bài 22 :
6. Talk about your friend.
(Viết về bạn của bạn.)
Bài 23 :
2. Make your weekly schedule. Ask and answer.
(Làm bảng kế hoạch hàng tuần của bạn. Hỏi và trả lời.)
Bài 24 :
3. Ask and answer.
(Đặt câu hỏi và trả lời.)
Bài 25 :
4. Present.
(Thuyết trình.)
Bài 26 :
2. Read. Ask and answer.
(Đọc. Đặt câu hỏi và trả lời.)
Bài 27 :
4. Talk about your best friend and their favorite animal.
(Nói về bạn thân của bạn và con vật yêu thích của người bạn ấy.)
Bài 28 :
3. Look. Ask and answer.
(Nhìn tranh. Hỏi và trả lời.)
Bài 29 :
3. Let’s play: Talk about what you do every day.
(Cùng chơi: Nói về những việc bạn làm hàng ngày.)