3. Unscramble the sentences.
(Sắp xếp lại các câu.)
a. My house is near my school. (Nhà của tớ ở cạnh trường học.)
b. Is there a supermarket in your town? (Có phải siêu thị ở trong khu cố của bạn không?)
c. There is a new sports centre in the city. (Có một trung tâm thể thao mới ở trong thành phố.)
d. I like taking photos of the countryside. (Tớ thích chụp những bức ảnh nông thôn.)

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Bài 2 :
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Bài 3 :
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Bài 4 :
5. Let’s write.
(Hãy viết.)
Bài 5 :
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Bài 6 :
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Bài 7 :
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Bài 8 :
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Bài 9 :
5. Let’s write.
(Hãy viết.)

Bài 10 :
C. Write about where you were.
(Viết về nơi bạn đã đến.)
Bài 11 :
1. Make sentences.
(Đặt câu.)
1. yesterday / on the beach / Were / you?
2. last Sunday / at the campsite / I was.
3. last weekend / you / were / Where?
4. in Bangkok / last summer / I was.
Bài 12 :
2. Let’s write.
(Hãy cùng viết.)
Last summer I was on holiday_________________. The _________ was/ were ___________. The people _____________. The food ______________. My holiday was _______________.