Đề bài

III. Read and complete, using the given words.

happy      starts      zookeeper      zoo      talk      takes

My uncle, Long, works in a ________. He’s a _______. He ________ his work early in the morning. He _______ care of animals and feed them in the zoo. Sometimes, the parrots _______ to him. The lions are very clingy to him. The animals are ________ to see him.

1. 

Đáp án :

2. 

Đáp án :

3. 

Đáp án :

4. 

Đáp án :

5. 

Đáp án :

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Đoạn văn hoàn chỉnh:

My uncle, Long, works in a zoo. He’s a zookeeper. He starts his work early in the morning. He takes care of animals and feed them in the zoo. Sometimes, the parrots talk to him. The lions are very clingy to him. The animals are happy to see him.

Tạm dịch:

Chú tôi, Long, làm việc ở một sở thú. Chú ấy là nhân viên vườn thú. Chú ấy bắt đầu công việc của mình vào sáng sớm.Chú ấy chăm sóc động vật và cho chúng ăn trong sở thú. Đôi khi, những con vẹt nói chuyện với chú tôi. Những con sư tử thì bám riết lấy chú. Các loài động vật rất vui khi được gặp chú tôi.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

4. Read and tick True or False.

(Đọc và tích Đúng hoặc Sai.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Read and write T True or F False.

(Đọc và viết T hoặc F.)

1. Mai's parents are pilots.            ______

2. Her mother is an office worker.  ______

3. Her grandpa is a pilot.               ______

4. Mai and Minh study at school.    ______

Xem lời giải >>
Bài 4 :

5. Read your sentences from 4. Circle the capital letters and periods.

(Đọc câu của bạn từ bài 4. Khoanh tròn chữ in hoa và dấu chấm.)

 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Read again and write T (true) or F (false).

(Đọc lại và viết T hoặc F.)

1. Vy works in a police sation. 

2. She doesn’t take care of little animals. 

3. She starts work in the afternoon. 

4. The animals eat all their food. 

5. She doesn’t go home in the morning. 

Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Read. Circle the correct answer.

(Đọc. Khoanh tròn vào đáp án đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Read. Circle the correct answer.

(Đọc. Khoanh tròn vào đáp án đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

4. Read again and write T or F.

(Đọc lại và viết T hoặc F.)

1. Uyen’s dad is a police officer. 

2. Uyen’s dad works in a fire station. 

3. Uyen’s uncle is a pilot. 

4. Uyen’s mother teaches students. 

5. Minh and Uyen study at school. 

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 11 :

3. Read again and write.

(Đọc lại và viết.)

ladder      yellow        fire truck        helmet 
1. Jack's uniform is brown and ______. 
2. His ______ yellow and red. 
3. The ______ is very big and fast. 
4. A _______ is on the firre truck. 
Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Read and match. Practice.

(Đọc và nối. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

B. Look and read. Choose the correct words and write them on the lines.

(Nhìn và đọc. Chọn những từ thích hợp và viết vào chỗ trống.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Match.

(Nối.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

1. Read.

(Đọc.)

I’m Jason. That’s my dad. He works in an office. He wears black pants and a shirt.

In his office, my dad has a big table. He has a computer and a picture on his table.

He goes home and we have dinner together.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

2. Read again. Circle two clothes words.

(Đọc lại. Khoanh vào 2 từ chỉ quần áo.)

 
Xem lời giải >>
Bài 17 :

3. Read again. Fill in the correct circle.

(Đọc lại. Chọn đáp án đúng.)

1. Where does Jason’s dad work?

(Bố của Jason làm việc ở đâu?)

A. In an office (Trong văn phòng)

B. In a school (Trong một trường học)

2. What does he wear? (Anh ấy mặc gì?)

A. Green pants and a shirt (Quần xanh và áo sơ mi)

B. Black pants and a shirt (Quần đen và áo sơ mi)

3. Where’s his big table and computer?

(Bàn lớn và máy tính của anh ấy ở đâu?)

A. In his office (Trong văn phòng của anh ấy)

B. At home (Ở nhà)

4. What do they do together?

(Họ làm gì cùng nhau?)

A. Have dinner (Ăn tối)

B. Have a sandwich (Ăn bánh sandwich)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

7. Look and read. Check.

(Nhìn và đọc. Kiểm tra.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

11. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

12. Read and write.

(Đọc và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

2. Read again. Choose the best title.

(Đọc lại. Chọn tiêu đề phù hợp.)

a. Vets and pets
b. The street vet 
c. Street animals 
Xem lời giải >>
Bài 23 :

3. Read again and circle.

(Đọc lại và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

1. Read and complete the text.

(Đọc và hoàn thành đoạn văn.)

Xem lời giải >>