Đề bài

II. Choose the correct answers.

Câu 1 :

1. They ______ doctors. 

A.

 is        

B.

are      

C.

do 

Đáp án : B

Chủ ngữ “They” đi kèm  động từ to be “are”. 

They are doctors. (Họ là những bác sĩ.) 

=> Chọn B

Câu 2 :

2. Teachers ______ students at school. 

A.

have 

B.

favorite     

C.

teach 

Đáp án : C

have (v): có 

favorite (adj): yêu thích 

teach (v): dạy 

Teachers teach students at school.

(Các thầy cô dạy học sinh ở trường học.)

=> Chọn C

Câu 3 :

3. She _____ work in a police station. 

A.

 don’t    

B.

does    

C.

doesn’t

Đáp án : C

Chủ ngữ trong câu này là “She” nên trong câu phủ định cần dùng trợ động từ tương ứng là “doesn’t”.

She doesn’t work in a police station.

(Cô ấy không làm việc ở sở cảnh sát.)

=> Chọn C

Câu 4 :

4. Does she _____ in a store? 

A.

work   

B.

works   

C.

working 

Đáp án : A

Khi có sự xuất hiện của trợ động từ thì động từ chính trong câu phải giữ ở dạng nguyên mẫu. 

Does she work in a store? (Cô ấy làm việc ở một cửa hàng phải không?)

=> Chọn A

Câu 5 :

5. ________ chicken or pizza? 

A.

You would like 

B.

Would you like 

C.

Would like you

Đáp án : B

Cấu trúc hỏi ai đó thích cái gì một cách lịch sự: Would you like…

Would you like chicken or pizza?

(Bạn thích thịt gà hay bánh pizza?)

=> Chọn B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. Read and match. 

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Read and circle.

(Đọc và khoanh.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

4. Read and match. 

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

9. Read and write.

(Đọc và viết.)

1. Is this (Tom) ______ boots?

2. It’s (his sister) ______ jacket.

3. Are these (your parents) ______ raincoats? 

4. They’re (Mia) ______ shorts? 

Xem lời giải >>
Bài 8 :

10. Look. Read and write.

(Nhìn. Đọc và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

4. Write.

(Viết)

Can we

Is she

What do we

Are you

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Look. Read and circle.

(Nhìn tranh. Đọc và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

3. Point to the picture in 2. Ask and answer.

(Chỉ vào bức tranh ở câu 2. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

4. Talk with a friend. 

(Nói chuyện với một người bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

2. Read and choose the correct responses. 

(Đọc và chọn câu trả lời đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

5. Write the sentences. 

(Viết các câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

3. Ask and answer.

(Đặt câu hỏi và trả lời.)

1. My favorite animal is cat.

(Con vật yêu thích của tôi là mèo.)

2. It is cute.

(Nó rất đáng yêu.)

3. It has grey fur, pink nose and cute face.

(Nó có lông màu xám, mũi hồng, khuôn mặt đáng yêu.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>