Đề bài

Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu).

Phương pháp giải

Thay chữ bằng số vào biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức đó

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Xem thêm : Vở bài tập Toán lớp 4 - Kết nối tri thức

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tính giá trị của biểu thức (a + b) + c với a = 1 975, b = 1 991 và c = 2 025.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tìm số hoặc chữ thích hợp với ?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tính bằng cách thuận tiện.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tìm biểu thức phù hợp với mỗi sơ đồ. Tính giá trị của mỗi biểu thức với a = 15 và b = 7.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Để đi từ nhà mình đến nhà Nam, Việt cần đi qua một cổng làng và một cây cổ thụ. Khoảng cách từ nhà Việt đến cổng làng là 182 m. Khoảng cách từ cổng làng đến cây cổ thụ là 75 m. Khoảng cách từ cây cổ thụ đến nhà Nam là 218 m. Hỏi quãng đường Việt cần đi dài bao nhiêu mét?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tính bằng cách thuận tiện.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tính bằng cách thuận tiện.

16 370 + 6 090 + 2 530 + 4 010

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tính bằng cách thuận tiện (theo mẫu):

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tính bằng cách thuận tiện và nói cho bạn nghe cách tính:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tính bằng cách thuận tiện:

Mẫu: 17 + 148 + 32 + 83 = (17 + 83) + (148 + 32)

                                         = 100 + 180

                                         = 280

a) 24 + 17 + 26

b) 80 + 310 + 120 + 90

c) 34 + 140 + 60 + 16

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tính bằng cách thuận tiện:

a) 3 kg + 30 kg + 270 kg

b) 320 km + 32 km + 680 km + 68 km

c) 2 500 $\ell $ + 2 900 $\ell $ + 2 100 $\ell $ + 2 500 $\ell $

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Số?

Tính giúp bà tổng số tiền đi chợ:

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tính bằng hai cách (theo mẫu).

Xem lời giải >>
Bài 15 :

a) Tính giá trị của các biểu thức sau với m = 4, n = 5, p = 3.

b) Hai biểu thức nào ở câu a có giá trị bằng nhau?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Khối lớp Bốn có 2 lớp học vẽ, khối lớp Ba có 3 lớp học vẽ, mỗi lớp học vẽ có 12 bạn. Hỏi cả hai khối lớp có bao nhiêu bạn học vẽ?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tính bằng hai cách (theo mẫu):

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Không thực hiện phép tính, hãy tìm số thích hợp với dấu “?”

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Tính bằng cách thuận tiện.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Tính bằng cách thuận tiện.

a) 8 + 9 + 2                                                                           

b) 28 + 93 + 72 

c) 90 + 76 + 10                                                                     

d) 50 + 98 + 50 

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Tính bằng cách thuận tiện.

83 + 450 + 50                                                                    

25 + 982 + 75 

800 + 381 + 200                                                                

70 + 75 + 30 + 25 

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.

81 + 3 + a = ........... + 3 + 81                                                

a + (b + c) = (a + ...........) + c

(92 + 73) + 8 = ........... + (8 + 92)                                                  

a + b + c + d = a + b + (........... + d)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Tính tổng sau bằng cách thuận tiện.

1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.

a) 817 + 819 = 819 + .........

b) ......... + 2 022 = 2 022 + 2 021

c) a + b + c = b + (c + .........)

d) 87 + 15 + 13 + 85 = (87 + .........) + (15 + 85)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Tính bằng cách thuận tiện.

a) 125 + 831 + 875                                                                             

b) 31 + 34 + 36 + 39

c) 700 + 983 + 300                                                                             

d) 30 + 40 + 60 + 70

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Tính giá trị của biểu thức a + b + c + d với:

a) a = 400; b = 999; c = 600; d = 1.

a + b + c + d = ................................

                     = ................................

                     = ...............................

b) a = 75; b = 80; c = 20; d = 25.

a + b + c + d =................................

                     = ................................

                     = ...............................

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Thống kê số lượng chiếc ô bán ra trong 3 ngày của cửa hàng A như sau:

Ngày thứ nhất: 75 chiếc ô.

Ngày thứ hai: 119 chiếc ô.

Ngày thứ ba: 25 chiếc ô.

Hỏi trong ba ngày đó, cửa hàng A bán được bao nhiêu chiếc ô?

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Tính bằng cách thuận tiện:

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Thùng thứ nhất có 70 $l$ nước mắm, thùng thứ hai có 126 $l$ nước mắm, thùng thứ ba có 130 $l$ nước mắm. Hỏi cả ba thùng có bao nhiêu lít nước mắm?

Xem lời giải >>