Đề bài

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Cho dãy các số tự nhiên dưới đây.

a) Bắt đầu từ số 12, mỗi số trong dãy số trên hơn số viết ngay trước nó ........ đơn vị.

b) Số 62 là số thứ 7 trong dãy. Số thứ 10 trong dãy là ........

Phương pháp giải

Xác định quy luật của dãy số đã cho rồi viết tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) Bắt đầu từ số 12, mỗi số trong dãy số trên hơn số viết ngay trước nó 10 đơn vị.

b) Số 62 là số thứ 7 trong dãy. Số thứ 10 trong dãy là 92

Xem thêm : Vở bài tập Toán lớp 4 - Kết nối tri thức

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Đ, S?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tìm số liền trước của các số sau?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tìm số liền sau của các số sau.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tìm số thích hợp để được 3 số tự nhiên liên tiếp.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Từ cái cọc của hải âu đến cái cọc của vẹt biển có tất cả bao nhiêu cái cọc?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho dãy số 9113, 9115, 9117, … số thứ năm của dãy số đã cho là:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Chọn đáp án đúng.

Ba số tự nhiên liên tiếp là:

A. 100, 101, 103

B. 199, 200, 201

C. 210, 220, 230

D. 896, 898, 900

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Ba bạn An, Bình và Cường đang tranh luận xem đâu là dãy số tự nhiên. Theo em, bạn nào đúng?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Dãy số gồm 3 số chẵn liên tiếp là:

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Thực hành viết ba số tự nhiên liên tiếp (nhóm ba bạn).

Một bạn viết một số không quá tám chữ số. Các bạn còn lại viết số liền trước và số liền sau của số đó. Sắp xếp các số vừa viết để được ba số tự nhiên liên tiếp.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

a) Tìm số liền sau của mỗi số: 100 ; 99 999 999

b) Tìm số liền trước của mỗi số: 9 ; 1 000 000

c) Nếu biểu diễn bốn số đã cho ở câu a và câu b trên tia số, số nào gần gốc 0 nhất, số nào xa gốc 0 nhất?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Nêu ba số tiếp theo của mỗi dãy số dưới đây:

a) 994 ; 995 ; 996 ; 997 ; 998 ; .....

b) 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; .......

c) 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; .....

d) 3 ; 8 ; 13 ; 18 ; 23 ; .....

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Nêu ba số tiếp theo của dãy số 1 ; 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; .....

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Mỗi số 325 ; 5 084 ; 1 724 610 thuộc những dãy số nào dưới đây?

Dãy số thứ nhất: 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4; ….

Dãy số thứ hai: 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; ….

Dãy số thứ ba: 0 ; 5 ; 10 ; 15 ; 20 ; …..

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Câu nào đúng, câu nào sai?

a) Số lớn nhất có bảy chữ số là 1 000 000.

b) 1 là số tự nhiên bé nhất.

c) Trong dãy số tự nhiên, các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

d) Làm tròn số 109 633 đến hàng nghìn thì được số 110 000.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Số thứ năm trong mỗi dãy số sau là số chẵn hay số lẻ?

a) 28 ; 29 ; 30 ; ….

b) 1 ; 6 ; 11 ; …..

c) 65 ; 68 ; 71 ; …..

d) 34 ; 44 ; 54 ; ……

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Nếu ngày 1 tháng 1 của một năm không nhuận là thứ Hai thì ngày 31 tháng 12 của năm đó là thứ mấy?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Câu nào đúng, câu nào sai?

a) Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp nhau hơn (hoặc kém) nhau 1 đơn vị.

b) 0 là số tự nhiên bé nhất, không có số tự nhiên lớn nhất.

c) 90 ; 100 ; 110 là ba số tròn trăm liên tiếp.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

a) Có bao nhiêu số tự nhiên có một chữ số ? Có hai chữ số?

b) Dùng cả năm chữ số 2 ; 5 ; 3 ; 0 ; 7 để viết:

- Số tự nhiên lớn nhất có năm chữ số.

- Số tự nhiên bé nhất có năm chữ số.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Trong dãy số tự nhiên:

a) Hai số liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?

b) Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?

c) Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Tìm số thích hợp với dấu "?" để được:

a) Bốn số tự nhiên liên tiếp

b) Bốn số lẻ liên tiếp

c) Bốn số chẵn liên tiếp

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Đ, S?

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

a) Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự ............ tạo thành dãy số tự nhiên.

b) Số tự nhiên bé nhất là .......

c) Trong dãy số tự nhiên, hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau ...... đơn vị.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) .............., 1 982, 1 983, 1 984, .............., 1 986.

b) 2 021, 2 022, .............., 2 024, 2 025, ..............

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Cho các số: 10 873; 818 000; 193 039; 19 381.

Viết các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé: .............................................................

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Viết số liền sau của mỗi số sau vào chỗ trống.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 2, 4, 6, 8, 10, 12, ................, ................

b) 9, 99, 999, 9 999, ................, ................

c) 12, 23, 34, 45, ................, ................

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Việt viết một số có bảy chữ số như hình bên.

a) Mai xoá 2 chữ số để được số có năm chữ số lớn nhất có thể thì số đó là ......................

b) Nam xoá 2 chữ số để được số có năm chữ số bé nhất có thể thì số đó là ......................

Xem lời giải >>