2K7! CƠ HỘI CUỐI ÔN CẤP TỐC ĐGNL & ĐGTD 2025

ĐỒNG GIÁ 1.499K CHO TOÀN BỘ CÁC LỚP ÔN ĐGNL & ĐGTD + "Miễn Phí" BỘ SÁCH LUYỆN ĐỀ

  • Chỉ còn
  • 0

    Giờ

  • 33

    Phút

  • 7

    Giây

Xem chi tiết
Đề bài

a) Tam giác AFEMNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?

b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNG.

 

Phương pháp giải

- Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.

- Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k thì tỉ số chu vi của hai tam giác đó cũng bằng k.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) Ta có:

AFMN=b3b=13;AEMG=c3c=13;EFNG=a3a=13

Xét tam giác AFE và tam giác MNG có:

AFMN=13;AEMG=13;EFNG=13AFMN=AEMG=EFNG

Do đó, ΔAFEΔMNG (c.c.c)

b) Tỉ số đồng dạng của tam giác AFE và tam giác MNG  là 13.

Do đó, tỉ số chu vi của của tam giác AFE và tam giác MNG  là 13 (tính chất)

Do đó, chu vi tam giác MNG là: 15.3=45cm

Vậy chu vi tam giác MNG là 45 cm.

Xem thêm : SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Những cặp tam giác nào dưới đây (hình 9.13) là đồng dạng? (các kích thước được tính theo đơn vị centimét). Viết đúng kí hiệu đồng dạng.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho tam giác ABC có chu vi bằng 18 cm và tam giác DEF có chu vi bằng 27cm. Biết rằng AB=4cm, BC=6cm, DE=6cm, FD=12cm. Chứng minh  ΔABC ∽ ΔDEF

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Trở lại tình huống mở đầu. Em hãy vẽ một tam giác có ba cạnh tỉ lệ với ba cạnh của tam giác tạo bởi ba đỉnh là trái bóng và hai chân cột gôn. Từ đó tính góc sút bằng góc tương ứng của tam giác vừa vẽ được.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho hai tam giác ABC và A'B'C' có độ dài các cạnh (theo đơn vị cm) như Hình 9.15. Biết rằng ˆA=^A=600

- So sánh các tỉ số ABAB;ACAC

- Dùng thước có vạch chia đo độ dài BC, B'C' và tính tỉ số BCBC

- Theo em, tam giác A'B'C' có đồng dạng với tam giác ABC không? Nếu có thì tỉ số đồng dạng là bao nhiêu?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho hai tam giác đồng dạng. Tam giác thứ nhất có độ dài ba cạnh là 4cm, 8cm và 10cm. Tam giác thứ hai có chu vi là 33cm. Độ dài ba cạnh của tam giác thứ hai là bộ ba nào sau đây?

a) 6cm, 12cm, 15cm

b) 8cm, 16cm, 20cm

c) 6cm, 9cm, 18cm

d) 8cm, 10cm, 15cm

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho AM, BN, CP là các đường trung tuyến của tam giác ABC. Cho A'M', B'N', C'P' là các đường trung tuyến của tam giác A'B'C'. Biết rằng ΔA’B’C’ ∽ ΔABC 

Chứng minh rằng AMAM=BNBN=CPCP

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác có điều gì khác với các trường hợp bằng nhau của hai tam giác?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho tam giác ABC và tam giác ABC có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh ABAC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M,N sao cho AM=2cm,AN=3cm.

a) So sánh các tỉ số ABAB,ACAC,BCBC.

b) Tính độ dài đoạn thẳng MN.

c) Em có nhận xét gì về mối liên hệ giữa các tam giác ABC,AMNABC?

 

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho hai tam giác vuông ABCDEF có các kích thước như Hình 4.

a) Hãy tính độ dài cạnh ACDF.

b) So sánh các tỉ số ABDE;ACDFBCEF.

c) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giácABCDEF.

 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của AG, BG, CG. Chứng minh ΔABCΔABC.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Quan sát Hình 65 và chỉ ra những cặp tam giác đồng dạng:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho hai tam giác ABC và MNP có AB=2,BC=5,CA=6,MN=4,NP=10,PM=12.

Hãy viết các cặp góc tương ứng bằng nhau của hai tam giác trên và giải thích kết quả.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Bác Hùng vẽ bản đồ trong đó dùng ba đỉnh A, B, C của tam giác ABC lần lượt mô tả ba vị trí M, N, P trong thực tiễn. Bác Duy cũng vẽ một bản đồ, trong đó dùng ba đỉnh A', B', C' của tam giác A'B'C' lần lượt mô tả ba vị trí M, N, P đó. Tỉ lệ bản đồ mà bác Hùng và bác Duy vẽ lần lượt là 1 : 1 000 000 và 1 : 500 000. Chứng minh ΔABCΔABC và tính tỉ số đồng dạng. 

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho tam giác ABC và điểm O nằm trong tam giác. Các điểm M, N, P lần lượt thuộc các tia OA, OB, OC sao cho OAOM=OBON=OCOP=23. Chứng minh ΔABCΔMNP.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Bạn Hoa vẽ trên giấy một tam giác ABC và đoạn thẳng MN với các kích thước như Hình 66. Bạn Hoa đố bạn Thanh vẽ điểm P thỏa mãn ^PMN=^ACB,^PNM=^BAC mà không sử dụng thước đo góc. Em hãy giúp bạn Thanh sử dụng thước thẳng (có chia khoảng milimét) và compa để vẽ điểm P và giải thích kết quả tìm được.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho các hình bình hành ABCD và BMNP như ở Hình 67. Chứng minh:

a) BMBA=BPBC

b)  ΔMNPΔCBA

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong Hình 6.55. Viết kí hiệu về sự đồng dạng của chúng và xác định tỉ số đồng dạng.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Trên bản vẽ thiết kế mặt tiền ngôi nhà ở Hình 5.65b, khoảng cách thực tế giữa các đỉnh A,B,C của mái nhà là AB=AC=10cm,BC=16cm. Trên thực tế, mái nhà được xây dựng có kích thước AB=AC=5mBC=8m (Hình 5.56a). Hỏi mặt tiền của mái nhà có được xây dựng đúng với hình dạng như được thiết kế không?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB=12cm,BC=15cmAC=18cm. Hãy vẽ tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng k với:

a) k=12;

b) k=13.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Chứng minh rằng hai tam giác cân có cùng cạnh bên bằng 43 cạnh đáy thì đồng dạng với nhau.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Cho ΔABC vuông tại AAB=9cm,AC=12cmΔDEF vuông tại DDE=6cm,EF=10cm. Chứng minh rằng ΔABCΔDEF.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Trong Hình 6.57, độ dài cạnh mỗi ô vuông lớn là 5 đơn vị. Tính độ dài các cạnh của ΔABC,ΔDEF,ΔGHI và cho biết các tam giác nào đồng dạng với nhau. Viết kí hiệu của sự đồng dạng đó và xác định tỉ số đồng dạng.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Hai tam giác có độ dài ba cạnh như sau có đồng dạng không? Vì sao?

(1) 2cm, 3cm, 4cm và 6cm, 9cm, 12cm.

(2) 3cm, 5cm, 6cm và 6cm, 10cm, 11cm.

(3) 2cm, 3cm, 3cm và 2cm, 2cm, 3cm.

(4) 4cm, 4cm, 4cm và 3cm, 3cm, 3cm.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Cho hai tam giác ABC và DEF lần lượt có chu vi là 15cm và 20cm. Biết rằng ABDE=ACDF=34. Chứng minh rằng ΔABCΔDEF

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Cho hai tam giác ABC và DEF thỏa mãn 2AB=3AC=4BCDE=6cm,DF=4cm,EF=3cm. Chứng minh ΔABCΔDEF

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Cho tam giác ABC và điểm O nằm trong tam giác. Lấy M, N, P là các điểm lần lượt trên các tia OA, OB, OC sao cho OA=3OM,OB=3ON,OC=3OP. Chứng minh rằng ΔABCΔMNP và tìm tỉ số đồng dạng

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Cho tam giác ABC có các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Chứng minh rằng ΔABCΔMNP và tìm tỉ số đồng dạng.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Cho tứ giác ABCD với AB=2cm,AD=3cm,BD=4cm,BC=6cm,CD=8cm. Chứng minh rằng ΔABDΔBDC và AB song song với CD.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB=4cm,BC=5cm,CA=6cm. Tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC và có độ dài cạnh lớn nhất bằng 9cm. Hãy cho biết độ dài các cạnh MN, MP, NP của tam giác MNP.

Xem lời giải >>