Đề bài

I. Choose the word whose underlined part has a different pronunciation from the others in each group

Câu 1 :

1. 

A.

table

B.

Canada

C.

pencil case

Đáp án : B

A. table /ˈteɪbᵊl/

B. Canada /kænədə/

C. pencil case /ˈpɛnsᵊl keɪs/

Phần gạch chân của đáp án B được phát âm là /ə/, ở các phương án còn lại phần gạch chân được phát âm là /eɪ/.

=> Chọn B

Câu 2 :

2. 

A.

America

B.

Australia

C.

hand

Đáp án : C

A. America /əˈmɛrɪkə/

B. Australia /ɒsˈtreɪliə/

C. hand /hænd/

Phần gạch chân của đáp án C được phát âm là /æ/, ở các phương án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ə/.

=> Chọn C

Câu 3 :

3. 

A.

table

B.

eraser

C.

America

Đáp án : C

A. table /ˈteɪbᵊl/

B. eraser /ɪˈreɪzə/

C. America /əˈmɛrɪkə/

Phần gạch chân của đáp án C được phát âm là /ə/, ở các phương án còn lại phần gạch chân được phát âm là /eɪ/.

=> Chọn C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


ere       were       Were you on the beach last summer? 
ere       where     Where were you last weekend? 
Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh.)

1.

a. Were you on the beach last weekend? 

b. Where were you last summer? 

c. Were you in the countryside last summer?

2. 

a. Where were you last weekend? 

b. Where were you yesterday? 

c. Were you at the campsite yesterday? 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Let’s chant.

(Hãy hát theo.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


 

flute (n): sáo

you: bạn

foot (n): chân

new (adj): mới

 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Listen and chant.

(Nghe và nhắc lại.)

Bài nghe:

Look! It's June and 

It's my birthday!

I have a few books and 

A new flute. 

Would you like to come 

To my party?

There's cake,balloons.

And a lot of fruit

Tạm dịch:

Nhìn! Bây giờ là tháng sáu và

Đó là sinh nhật của tôi!

Tôi có một vài cuốn sách và

Một cây sáo mới.

Bạn có muốn đến không

Tới bữa tiệc của tôi?

Có bánh, bóng bay.

Và rất nhiều trái cây

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Read the chant again. Say the words with u_e, ew,ou,and oo. Write.

(Đọc lại bài đọc. Nói những từ có âm u_e, ew,ou,and oo. Viết.)

 
Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Read the chant again. Say the words with u_e, ew,ou,and oo. Write.

(Đọc lại bài đọc. Nói những từ có âm u_e, ew,ou,and oo. Viết.)

 
Xem lời giải >>
Bài 8 :

4. Look, match, and say.

(Nhìn, nối và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


Snowy, rainy.
Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Chant.

(Đọc theo nhịp.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


skate, today

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Chant.

(Đọc theo nhịp.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

3. Write each word in the correct column. 

(Viết mỗi từ vào đúng cột.)

Xem lời giải >>