I. Listen and choose the correct answer.
1. It’s
Đáp án :
2. My birthday is in
Đáp án :
3. It’s
Đáp án :
Bài nghe:
1. It’s Monday.
(Là thứ Hai.)
2. My birthday is in January.
(Sinh nhật tớ rơi vào tháng 1.)
3. It’s Friday.
(Là thứ Sáu.)
1. Monday |
2. January |
3. Friday |
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a.
What time is it? (Bây giờ là mấy giờ?)
It’s eight thirty. (Bây giờ là 8 rưỡi.)
Let’s have a break. (Hãy nghỉ giải lao thôi.)
b.
What time is it? (Bây giờ là mấy giờ?)
It’s three fifteen. (Bây giờ là 3 giờ 15 phút.)
Let’s go into the classroom. (Hãy đi vào lớp thôi nào.)
4. Listen and tick.
(Nghe và tick.)
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a.
What time do you get up? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)
I get up at six o’clock. (Tôi ngủ dậy lúc 6 giờ.)
And you? (Còn bạn?)
At five forty-five. (Vào 5 giờ 45 phút.)
b.
What time do you have breakfast? (Bạn ăn bữa sáng lúc mấy giờ?)
At six fifteen. (Vào 6 giờ 15 phút.)
4. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
6. Let’s sing.
(Hãy hát cùng nhau.)
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a.
Hi, class. What day is it today? (Chào cả lớp. Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Monday. (Hôm nay là thứ Hai.)
b.
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Friday. (Hôm nay là thứ Sáu.)
4. Listen and tick.
(Nghe và tích.)
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a.
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Thursday. (Hôm nay là thứ năm ạ.)
What do you do on Thursdays? (Em làm gì vào thứ năm?)
I study at school. (Em học ở trường.)
b.
What do you do on Saturdays? (Bạn làm gì vào thứ bảy?)
I do housework. (Tớ làm việc nhà.)
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a.
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Thursday. (Hôm nay là thứ năm ạ.)
What do you do on Thursdays? (Em làm gì vào thứ năm?)
I study at school. (Em học ở trường.)
b.
What do you do on Saturdays? (Bạn làm gì vào thứ bảy?)
I do housework. (Tớ làm việc nhà.)
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a.
Hi, Lucy. What are you doing? (Chào Lucy. Bạn đang làm gì đó?)
I’m making a hat for my birthday party. (Tôi đang làm 1 chiếc mũ cho bữa tiệc sinh nhật.)
b.
When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)
It’s in May. (Vào tháng năm.)
4. Listen and number.
(Nghe và điền số.)
6. Let’s sing.
(Hãy hát.)
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a.
Our sports day is in May. We play many sports and games.
(Ngày thể thao của chúng tôi là vào tháng Năm. Chúng tôi chơi nhiều môn thể thao và trò chơi.)
Great! I like sports.
(Tuyệt. Tôi thích thể thao.)
b.
Is your sports day in May too?
(Có phải ngày thể thao vào tháng 5 không?)
No, it isn’t. It’s in April.
(Không. Nó vào tháng tư.)
4. Listen and match.
(Nghe và nối.)
6. Let’s sing.
(Hãy hát.)
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a.
What’s that? (Kia là cái gì?)
It’s a picture of our sports day. (Đây là bức tranh về ngày hội thể thao của chúng tôi.)
b.
When’s your sports day? (Khi nào ngày hội thể thao của bạn diễn ra?)
It’s in October. (Vào tháng mười.)
4. Listen and tick.
(Nghe và tích.)
4. Listen and tick or cross.
(Nghe và tích hoặc đánh dấu nhân.)
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ, và nhắc lại.)
Monday: Thứ Hai
Tuesday: Thứ Ba
Wednesday: Thứ Tư
Thursday: Thứ Năm
Friday: Thứ Sáu
Saturday: Thứ Bảy
Sunday: Thứ Bảy
3. Listen and sing.
(Nghe và hát.)
4. Sing and do.
(Hát và hành động.)
2. Listen and sing.
(Nghe và hát.)
Bài nghe:
What time is it?
It's three o'clock.
What time is it?
It's three o'clock.
There's a train,there's a train
On Platform A.
What time is it?
It's three fifteen.
What time is it?
It’s three fifteen.
There's a train,there's a train
On Platform B.
What time is it?
It's three thirty.
What time is it?
It's three thirty.
There's a train,there's a train
On Platform C
What time is it?
It's three forty-five
What time is it?
It's three forty-five
There's a train,there's a train
On Platform D.
Tạm dịch:
Mấy giờ rồi?
Bây giờ là ba giờ.
Mấy giờ rồi?
Bây giờ là ba giờ.
Có một chuyến tàu, có một chuyến tàu
Trên đường ga A.
Mấy giờ rồi?
Bây giờ là ba giờ mười lăm.
Mấy giờ rồi?
Bây giờ là ba giờ mười lăm.
Có một chuyến tàu, có một chuyến tàu
Trên đường ga B.
Mấy giờ rồi?
Bây giờ là ba giờ ba mươi.
Mấy giờ rồi?
Bây giờ là ba giờ ba mươi.
Có một chuyến tàu, có một chuyến tàu
Trên đường ga C
Mấy giờ rồi?
Bây giờ là ba giờ bốn mươi lăm
Mấy giờ rồi?
Bây giờ là ba giờ bốn mươi lăm
Có một chuyến tàu, có một chuyến tàu
Trên đường ga D.
3. Sing and do.
(Hát và làm theo.)
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
Listen and tick or cross.
(Nghe và đánh dấu tick hoặc gạch chéo.)
Listen and tick or cross.
(Nghe và đánh dấu tick hoặc gạch chéo.)
3. Listen and write. Match.
(Nghe và viết. Nối.)
4. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
5. Listen and write.
(Nghe và viết.)
4. Listen and read.
(Nghe và đọc.)