Đề bài

Khai triển các biểu thức sau:

\(\begin{array}{l}a){\left( {5{\rm{x}} - y} \right)^2}\\b){\left( {\frac{1}{2}x + 2y} \right)^3}\end{array}\)

Phương pháp giải

Sử dụng lệnh Expand(<biểu thức cần khai triển>).

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) Khai triển biểu thức \({\left( {5{\rm{x}} - y} \right)^2}\)

• Sử dụng lệnh Expand(<biểu thức cần khai triển>).

• Nhập biểu thức trên dòng lệnh của cửa sổ CAS sau đó nhấn Enter, kết quả sẽ được hiển thị ngay bên dưới.

 

Vậy \({\left( {5{\rm{x}} - y} \right)^2} = 25{{\rm{x}}^2} - 10{\rm{x}}y + {y^2}\)

b) Khai triển biểu thức: \({\left( {\frac{1}{3}x + 2y} \right)^3}\)

• Sử dụng lệnh Expand(<biểu thức cần khai triển>).

• Nhập biểu thức trên dòng lệnh của cửa sổ CAS sau đó nhấn Enter, kết quả sẽ được hiển thị ngay bên dưới.

 

Vậy \({\left( {\frac{1}{3}x + 2y} \right)^3} = \frac{1}{{27}}{x^3} + \frac{2}{3}{x^2}y + 4{\rm{x}}{y^2} + 8{y^3}\)

Xem thêm : SGK Toán 8 - Kết nối tri thức

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tính:

\(\left( {3{{\rm{x}}^2}y + 5{\rm{x}}y - 2} \right)\left( {4{\rm{x}} + 3y} \right) - 6{{\rm{x}}^2}\left( {2{\rm{x}}y + \frac{3}{2}{y^2} + \frac{{10}}{3}y} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

\(\begin{array}{l}a){x^4} - 4{{\rm{x}}^3} - 7{{\rm{x}}^2} + 8{\rm{x}} + 10\\b){\left( {x + y + z} \right)^3} - {x^3} - {y^3} - {z^3}\end{array}\)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tìm thương và dư (nếu có) trong các phép chia sau:

 \(\begin{array}{l}a)\left( {3{{\rm{x}}^4}y - 9{{\rm{x}}^3}{y^2} - 21{{\rm{x}}^2}{y^2}} \right):\left( {3{{\rm{x}}^2}y} \right)\\b)\left( {2{{\rm{x}}^3} + 5{{\rm{x}}^2} - 2{\rm{x}} + 12} \right):\left( {2{{\rm{x}}^2} - x + 1} \right)\end{array}\)

Xem lời giải >>