IV. Recorrect the given words to make correct sentences.
1. you/ to/ with me?/ Would/ like/ join/ club/ the/ English
Đáp án :
Would you like to join the English club with me?
(Bạn có muốn tham gia câu lạc bộ tiếng Anh cùng mình không?)
2. often/ my/ I/ tidy up/ on/ bedroom/ Sundays.
Đáp án :
I often tidy up my bedroom in Sundays.
(Tôi thường dọn dẹp phòng ngủ của mình vào Chủ Nhật.)
3. sometimes/ my/ I/ play/ after school./ with/ badminton/ friends/
Đáp án :
I sometimes playing badminton with my friends after school.
(Thi thoảng tôi chơi cầu lông cùng bạn bè sau giờ học.)
4. Shall/ the box I/ carry/ for you?
Đáp án :
Shall I carry the box for you?
(Tớ mang cái thùng cho cậu nhé?)
5. I/ a/ twice/ have/ English/ week.
Đáp án :
I have English twice a week.
(Tôi có môn tiếng Anh mỗi tuần 2 lần.)
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.
(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
11. Read. Circle the correct answers.
(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)
12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.
(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)
13. Complete the questions.
(Hoàn thiện câu hỏi.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)
3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.
(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)
4. Choose the correct preposition to complete the sentences.
(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)