Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình chữ nhật với AB=2aAB=2a, AD=5aAD=5a, SA=3aSA=3a. Bằng cách thiết lập hệ trục toạ độ OxyzOxyz như hình dưới đây, tính khoảng cách từ điểm AA đến mặt phẳng (SBC).(SBC).
Xác định toạ độ các điểm AA, SS, BB, CC. Viết phương trình mặt phẳng (SBC)(SBC), từ đó tính được khoảng cách từ điểm AA đến mặt phẳng (SBC).(SBC).
Theo hình vẽ, toạ độ điểm AA là A(0;0;0).A(0;0;0).
Điểm BB nằm trên trục OxOx, xB>0xB>0 và AB=2aAB=2a nên toạ độ điểm BB là B(2a;0;0).B(2a;0;0).
Điểm SS nằm trên trục OzOz, zS>0zS>0 và SA=3aSA=3a nên toạ độ điểm SS là S(0;0;3a).S(0;0;3a).
Điểm DD nằm trên trục OyOy, yD>0yD>0 và AD=5aAD=5a nên toạ độ điểm DD là D(0;5a;0).D(0;5a;0).
Điểm CC nằm trên mặt phẳng (Oxy)(Oxy), CB⊥OxCB⊥Ox, CD⊥OyCD⊥Oy nên toạ độ điểm CC là C(2a;5a;0).C(2a;5a;0).
Mặt phẳng (SBC)(SBC) đi qua SS, BB, CC. Ta có →SB=(2a;0;−3a)−−→SB=(2a;0;−3a) và →BC=(0;5a;0)−−→BC=(0;5a;0). Suy ra một cặp vectơ chỉ phương của mặt phẳng (SBC)(SBC) là →u=1a→SB=(2;0;−3)⃗u=1a−−→SB=(2;0;−3) và →v=1a→BC=(0;5;0).⃗v=1a−−→BC=(0;5;0).
Từ đó, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (SBC)(SBC) là
→n=[→u,→v]=(0.0−(−3).5;(−3).0−2.0;2.5−0.0)=(15;0;10).⃗n=[⃗u,⃗v]=(0.0−(−3).5;(−3).0−2.0;2.5−0.0)=(15;0;10).
Vậy phương trình mặt phẳng (SBC)(SBC) là
15(x−0)+0(y−0)+10(z−3a)=0⇔3x+2z−6a=0.15(x−0)+0(y−0)+10(z−3a)=0⇔3x+2z−6a=0.
Khoảng cách từ AA đến mặt phẳng (SBC)(SBC) là:
d(A,(SBC))=|3.0+2.0−6a|√32+22=6a√1313.d(A,(SBC))=|3.0+2.0−6a|√32+22=6a√1313.
Các bài tập cùng chuyên đề
Góc quan sát ngang của một camera là 11501150. Trong không gian Oxyz, camera được đặt tại điểm C(1; 2; 4) và chiếu thẳng về phía mặt phẳng (P):x+2y+2z+3=0(P):x+2y+2z+3=0. Hỏi vùng quan sát được trên mặt phẳng (P) của camera là hình tròn có bán kính bằng bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Trong không gian Oxyz, tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P):2x+2y−z+1=0(P):2x+2y−z+1=0
Cho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là Ax + By + Cz + D = 0 với →n=(A;B;C)→n=(A;B;C) là vecto pháp tuyến. Cho điểm M0(2;3;4)M0(2;3;4). Gọi H(xH;yH;zH)H(xH;yH;zH) là hình chiếu vuông góc của điểm M0M0 trên mặt phẳng (P) (Hình 16)
a) Tính tọa độ của →HM0−−−→HM0 theo xH,yH,zHxH,yH,zH
b) Nêu nhận xét về phương của hai vecto →n=(A;B;C)→n=(A;B;C), →HM0−−−→HM0. Từ đó, hãy suy ra rằng |→n.→HM0|=|→n|.|→HM0|=|A.2+B.3+C.4+D|∣∣∣→n.−−−→HM0∣∣∣=∣∣→n∣∣.∣∣∣−−−→HM0∣∣∣=|A.2+B.3+C.4+D|
c) Tính các độ dài |→n|∣∣→n∣∣, |→HM0|∣∣∣−−−→HM0∣∣∣ theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4)M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P)
Khoảng cách từ điểm M(a; b; c) đến mặt phẳng x−a−b−c=0x−a−b−c=0 là:
A. |a+b||a+b|.
B. |b+c||b+c|.
C. |c+a||c+a|.
D. |b+c|√a2+b2+c2|b+c|√a2+b2+c2.
a) Tính chiều cao của hình chóp O.MNPO.MNP với toạ độ các đỉnh O(0;0;0)O(0;0;0), M(2;1;2)M(2;1;2), N(3;3;3)N(3;3;3), P(4;5;6)P(4;5;6).
b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song (R):8x+6y+70=0(R):8x+6y+70=0 và (S):16x+12y−2=0(S):16x+12y−2=0
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS.ABCD có cạnh đáy bằng a√2a√2, chiều cao bằng 2a2a và OO là tâm của đáy. Bằng cách thiết lập hệ trục toạ độ OxyzOxyz như hình dưới đây, tính khoảng cách từ điểm CC đến mặt phẳng (SAB)(SAB).
Tính khoảng cách từ gốc toạ độ và từ điểm M(1;−2;13)M(1;−2;13) đến mặt phẳng (P):2x−2y−z+3=0.(P):2x−2y−z+3=0.
Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song (P):x−2=0(P):x−2=0 và (Q):x−8=0.(Q):x−8=0.
Cho mặt phẳng (P):3x+4y+2z+4=0(P):3x+4y+2z+4=0 và điểm A(1;−2;3)A(1;−2;3). Khoảng cách từ AA đến (P)(P) bằng
A. 5√295√29
B. 529529
C. √53√53
D. 5959
Khoảng cách từ điểm M(x0;y0;z0)M(x0;y0;z0) đến mặt phẳng (Oxy)(Oxy) bằng:
A. |x0||x0|.
B. |y0||y0|.
C. |z0||z0|.
D. |x0+y0+z0||x0+y0+z0|.
Khoảng cách từ điểm M(x0;y0;z0)M(x0;y0;z0) đến mặt phẳng (P):ay+bz+c=0(P):ay+bz+c=0 bằng:
A. |ax0+by0+c|√a2+b2|ax0+by0+c|√a2+b2.
B. |ax0+by0+cz0|√a2+b2+c2|ax0+by0+cz0|√a2+b2+c2.
C. |ay0+bz0+c|√a2+b2+c2|ay0+bz0+c|√a2+b2+c2.
D. |ay0+bz0+c|√a2+b2|ay0+bz0+c|√a2+b2.
Cho điểm M(x0;y0;z0)M(x0;y0;z0). Tính khoảng cách từ MM đến các mặt phẳng x−a=0,y−b=0,x−a=0,y−b=0,z−c=0z−c=0.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có AB=2a,AD=3a,AA′=4a(a>0). Gọi M,N,P lần lượt là các điểm thuộc các tia AB,AD,AA′ sao cho AM=a,AN=2a,AP=3a. Tính khoảng cách từ điểm C′ đến mặt phẳng (MNP).
Cho a+b+c≠0.
Khoảng cách từ gốc toạ độ O đến mặt phẳng x+a+b+c=0 bằng:
A. |a+b+c|.
B. |a+b+c|a2+b2+c2.
C. √a2+b2+c2|a+b+c|.
D. |a+b+c|√a2+b2+c2.
Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm A(−2;1;0) đến mặt phẳng (P):2x−2y+z−3=0 bằng
A. 2.
B. 6.
C. 3.
D. 9.
Tính khoảng cách từ điểm A(1;2;3) đến các mặt phẳng sau:
a) (P):3x+4z+10=0;
b) (Q):2x−10=0;
c) (R):2x+2y+z−3=0.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có DA=2,DC=3,DD=2.
Tính khoảng cách từ đỉnh B′ đến mặt phẳng (BA′C′).
Cho mặt phẳng (P):2x+2y+z+10=0 và điểm M(1;1;1). Khoảng cách từ M đến (P) bằng
A. 5.
B. 159.
C. √153.
D. √159.
Trong không gian Oxyz, tính khoảng cách:
a) Từ điểm A(−3;−2;−5) đến mặt phẳng (α):2x−2y+z−5=0;
b) Giữa hai mặt phẳng (α):y−4=0 và (β):y+5=0.
Tính khoảng cách từ điểm A(2;4;−3) lần lượt đến các mặt phẳng sau:
a) (α):2x−2y+z−9=0
b) (β):12y−5z+5=0
c) (Oxy):z=0
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – y + 2z – 4 = 0. Khoảng cách từ điểm M(3;1;-2) đến mặt phẳng (P) bằng
Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M(1;2;-3) đến mặt phẳng (Oxy) là
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): 2x – y – 2z – 9 = 0 và (Q): 4x – 2y – 4z – 6 = 0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) là
Trong không gian Oxyz, sàn của một căn phòng thuộc mặt phẳng (P): 3x + 4y + 5z – 6 = 0 và trần của căn phòng đó thuộc mặt phẳng (Q): 3x + 4y + 5z + 9 = 0. Hỏi chiếc tủ có chiều cao nào dưới đây không kê vừa trong căn phòng đó?
Khi gắn hệ trục tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tọa độ là decimet) vào một ngôi nhà 1 tầng, người ta thấy rằng mặt trên và mặt dưới của mái nhà thuộc các mặt phẳng vuông góc với trục Oz lần lượt thuộc mặt dưới, mặt trên của mái nhà. Biết rằng các vị trí A(2;4;25), B(5;7;27) lần lượt thuộc mặt dưới, mặt trên của của mái nhà. Độ dày của mái nhà được tính bằng khoảng cách giữa mặt trên và mặt dưới của mái nhà đó. Hãy cho biết độ dày của mái nhà đó là bao nhiêu decimet?
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;−1;−3) và mặt phẳng (P):2x−2y−z=0.
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) là
A. 3.
B. 6.
C. 23.
D. 13.
Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M(-2;1;2) đến mặt phẳng (α): x – 5y + 2z – 7 = 0 là
Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M(1;4;-7) đến (P): 2x – y + 2z + 7 = 0 làs
Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm A(4;1;5) đến (P): 5x – 10y + 10z – 5 = 0 bằng