Đề bài

V. Recorrect the given words to make correct sentences.

1. rarely/ go/ in/ I/ swimming/ P.E. class.

Đáp án :

I rarely go swimming in P.E. class.

(Tôi hiếm khi bơi trong lớp thể dục.)

2. people/ Chrismast Day?/ What/ do/ do/ on

Đáp án :

What do people do on Chrismast Day?

(Mọi người làm gì vào ngày Giáng Sinh?)

3. you/ like/ Why/ do/ Geography?

Đáp án :

Why do you like Geography?

(Tại sao bạn thích môn Địa lí?)

4. the/ you/ blow up/ Could/ balloons?/ the

Đáp án :

Could you blow up the balloons?

(Bạn thổi những quả bóng bay được không?)

5. People/ give/ at/ always/ money/ lucky/ Tet./ kids

Đáp án :

People always give kids lucky money at Tet.

(Mọi người cho trẻ em tiền mừng tuổi vào dịp Tết.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>